Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Hoạt động NCKH > Các đề tài NCKH đã thực hiện
Năm 2005-2008
TT | Nội dung | Chủ trì đề tài | Thời gian thực hiện | Ghi chú | Thông tin nhiệm vụ |
Nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước | |||||
1 | 1- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chống ngập cho thành phố Hồ Chí Minh | GS. Lê Sâm | 2007-2009 | ||
2 | 2- Nghiên cứu các giải pháp thủy lợi nhằm khai thác bền vững vùng Bán đảo Cà Mau | PGS.TS. Tăng Đức Thắng | 2007-2009 | ||
3 | 3- Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình phát triển KTXH tới môi trường sông Thị Vải và vùng phụ cận. Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường. | ThS. Trịnh Thị Long | 2008-2009 | ||
4 | 4- Đánh giá tồn lưu của Dioxin và các tác động tới môi trường hồ Dầu Tiếng, đề xuất các giải pháp khắc phục | PGS.TS. Lương Văn Thanh | 2007-2009 | ||
5 | 5- KC.08.16/06-10: Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. | PGS.TS. Đinh Công Sản | 2006-2010 | ||
6 | 6- KC.08.18/06-10: Quản lý tổng hợp lưu vực và sử dụng hợp lý tài nguyên nước hệ thống sông Đồng Nai | TS. Đỗ Tiến Lanh | 2007-2010 | ||
7 | 7- Đánh giá suy thoái môi trường trong quá trình chuyển đổi đất nông lâm sang nuôi trồng thủy sản ở các huyện ven biển ĐBSCL và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên đất | ThS. Nguyễn Văn Lân | 2007-2009 | ||
8 | 1- Đánh giá tồn lưu của Dioxin và các tác động tới môi trường hồ Dầu Tiếng, đề xuất các giải pháp khắc phục | PGS.TS. Lương Văn Thanh | 2007-2009 | ||
9 | 1- Đề tài độc lập cấp Nhà nước: Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống hồ sinh thái phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội ĐBSCL và miền Trung | GS.TS Lê Sâm | 2005-2006 | ||
10 | 1- KC 08.29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam bộ (2004 - 2005). | PGS.TS Hoàng Văn Huân | 2004-2005 | ||
11 | 2- Đề tài độc lập cấp Nhà nước: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN xây dựng hệ thống đê bao, bờ bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ ĐBSCL. | GS.TS Trần Như Hối | 2004-2005 | ||
12 | 3- Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống hồ sinh thái phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội ĐBSCL và miền Trung | GS.TS Lê Sâm | 2004-2005 | ||
Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | |||||
1 | 1- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chống thấm hiệu quả cho đập bằng vật liệu địa phương | PGS.TS. Trần Thị Thanh | 2006-2008 | ||
2 | 2- Nghiên cứu giải pháp công nghệ, thiết bị trong hệ thống thuỷ lợi nhằm phân phối về số lượng nước hiệu quả cao. | PGS.TS Võ Khắc Trí | 2006-2008 | ||
3 | 3- Nghiên cứu các giải pháp kinh tế, kỹ thuật trữ nước cho vùng hạn hán sa mạc hóa các tỉnh Nam Trung bộ. | GS. Lê Sâm | 2006-2008 | ||
4 | 4- Nghiên cứu giải pháp ổn định lòng dẫn và tỷ lệ phân lưu thích hợp qua sông Vàm Nao, nhằm hạn chế những diễn biến bất lợi về lũ lụt, về xói bồi lòng dẫn hạ du sông Tiền, sông Hậu. | TS. Phan Anh Tuấn | 2006-2008 | ||
5 | 5- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới vào việc bảo vệ, phòng chống xói lở bờ vùng ven biển, cửa sông, hải đảo các tỉnh Duyên hải miền Trung (từ Đà Nẵng trở vào) và Nam bộ. | Ths. Nguyễn Đức Vượng | 2006-2008 | ||
6 | 6- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới (MIKE 21C) vào đánh giá và dự báo phòng chống sạt lở bờ sông (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) | PGS.TS. Hoàng Văn Huân | 2006-2008 | ||
7 | 7- Nghiên cứu giải pháp KHCN thủy lợi nhằm phát triển bền vững vùng chuyên canh cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, nhãn ở ĐBSCL | ThS. Phan Thanh Hùng | 2007-2009 | ||
8 | 8- Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tổn thất nước trên hệ thống kênh tưới thuộc các hệ thống hồ chứa và bơm tưới vùng Duyên Hải miền Trung | ThS. Nguyễn Văn Lân | 2007-2008 | ||
9 | 9- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ thuỷ lợi phục vụ phát triển bền vững vùng nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long | KS. Mai Văn Cương | 2008-2010 | ||
10 | 1- Ứng dụng các biện pháp công trình và phi công trình để cải tạo các vùng đất bị bỏ hoá ở Duyên hải Nam Trung bộ do đào ao nuôi trồng thủy sản không đúng kỹ thuật thành vùng canh tác nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản bền vững | PGS.TS. Lương Văn Thanh | 2007-2009 | Nhiệm vụ Môi trường cấp Bộ | |
11 | 2- Đánh giá ảnh hưởng của các phương thức trồng phục hồi rừng Tràm sau cháy ở U Minh hạ tới môi trường | ThS. Lê Thị Siêng | 2006-2008 | Nhiệm vụ Môi trường cấp Bộ | |
12 | 1- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chống thấm hiệu quả cho đập bằng vật liệu địa phương | PGS.TS. Trần Thị Thanh | 2006-2008 | ||
13 | 2- Nghiên cứu giải pháp công nghệ, thiết bị trong hệ thống thuỷ lợi nhằm phân phối về số lượng nước hiệu quả cao. | TS Võ Khắc Trí | 2006-2008 | ||
14 | 3- Nghiên cứu các giải pháp kinh tế, kỹ thuật trữ nước cho vùng hạn hán sa mạc hóa các tỉnh Nam Trung bộ. | GS. Lê Sâm | 2006-2008 | ||
15 | 4- Nghiên cứu các giải pháp công nghệ chống xói lở khu vực đầu các Cù lao sông Hậu, tỉnh Sóc Trăng | Ths. Nguyễn Phú Quỳnh | 2005-2006 | ||
16 | 5- Nghiên cứu cơ sở KHCN nâng cao chất lượng đất đắp khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên (2005-2007) | Ths. Nguyễn Văn Cửu | 2005-2007 | ||
17 | 6- Nghiên cứu giải pháp ổn định lòng dẫn và tỷ lệ phân lưu thích hợp qua sông Vàm Nao, nhằm hạn chế những diễn biến bất lợi về lũ lụt, về xói bồi lòng dẫn hạ du sông Tiền, sông Hậu. | TS. Phan Anh Tuấn | 2006-2008 | ||
18 | 7- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới vào việc bảo vệ, phòng chống xói lở bờ vùng ven biển, cửa sông, hải đảo các tỉnh Duyên hải miền Trung (từ Đà Nẵng trở vào) và Nam bộ. | Ths. Nguyễn Đức Vượng | 2006-2008 | ||
19 | 8- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới (MIKE 21C) vào đánh giá và dự báo phòng chống sạt lở bờ sông (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) | PGS.TS. Hoàng Văn Huân | 2006-2008 | ||
20 | 9- Nghiên cứu giải pháp KHCN thủy lợi nhằm phát triển bền vững vùng chuyên canh cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, nhãn ở ĐBSCL | ThS. Phan Thanh Hùng | 2007-2009 | ||
21 | 10- Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tổn thất nước trên hệ thống kênh tưới thuộc các hệ thống hồ chứa và bơm tưới vùng Duyên Hải miền Trung | ThS. Nguyễn Văn Lân | 2007-2008 | ||
22 | 1- Ứng dụng các biện pháp công trình và phi công trình để cải tạo các vùng đất bị bỏ hoá ở Duyên hải Nam Trung bộ do đào ao nuôi trồng thủy sản không đúng kỹ thuật thành vùng canh tác nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản bền vững | PGS.TS. Lương Văn Thanh | 2007-2009 | Nhiệm vụ Môi trường cấp Bộ | |
23 | 2- Đánh giá ảnh hưởng của các phương thức trồng phục hồi rừng Tràm sau cháy ở U Minh hạ tới môi trường | ThS. Lê Thị Siêng | 2006-2007 | Nhiệm vụ Môi trường cấp Bộ | |
24 | 1- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chống thấm hiệu quả cho đập bằng vật liệu địa phương | PGS.TS. Trần Thị Thanh | 2006-2008 | ||
25 | 2- Nghiên cứu giải pháp công nghệ, thiết bị trong hệ thống thuỷ lợi nhằm phân phối về số lượng nước hiệu quả cao. | TS Võ Khắc Trí | 2006-2008 | ||
26 | 3- Nghiên cứu các giải pháp kinh tế, kỹ thuật trữ nước cho vùng hạn hán sa mạc hóa các tỉnh Nam Trung bộ. | GS. Lê Sâm | 2006-2008 | ||
27 | 4- Nghiên cứu các giải pháp KHCN để trữ và bảo vệ nguồn nước mặt, nước ngầm ở những vùng khan hiếm nước phục vụ cây trồng vật nuôi | TS. Đỗ Tiến Lanh | 2004-2006 | ||
28 | 5- Nghiên cứu đề xuất mô hình sử dụng nguồn nước phục vụ phát triển sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp bền vững cho các tiểu vùng sinh thái Duyên hải miền Trung | Ths. Nguyễn Văn Lân | 2002-2006 | ||
29 | 6- Nghiên cứu các giải pháp công nghệ chống xói lở khu vực đầu các Cù lao sông Hậu, tỉnh Sóc Trăng | Ths. Nguyễn Phú Quỳnh | 2005-2006 | ||
30 | 7- Nghiên cứu cơ sở KHCN nâng cao chất lượng đất đắp khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên (2005-2006) | Ths. Nguyễn Văn Cửu | 2005-2006 | ||
31 | 8- Nghiên cứu giải pháp ổn định lòng dẫn và tỷ lệ phân lưu thích hợp qua sông Vàm Nao, nhằm hạn chế những diễn biến bất lợi về lũ lụt, về xói bồi lòng dẫn hạ du sông Tiền, sông Hậu. | TS. Phan Anh Tuấn | 2006-2008 | ||
32 | 9- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới vào việc bảo vệ, phòng chống xói lở bờ vùng ven biển, cửa sông, hải đảo các tỉnh Duyên hải miền Trung (từ Đà Nẵng trở vào) và Nam bộ. | Ths. Nguyễn Đức Vượng | 2006-2008 | ||
33 | 10- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới (MIKE 21C) vào đánh giá và dự báo phòng chống sạt lở bờ sông (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) | PGS.TS. Hoàng Văn Huân | 2006-2008 | ||
34 | 1- Xây dựng mô hình thử nghiệm xử lý nước thải giầu chất hữu cơ bằng phương pháp sinh học kỵ khí có bổ sung chế phẩm sinh học | ThS. Trịnh Thị Long | 2003-2006 | Nhiệm vụ Môi trường cấp Bộ | |
35 | 2- Đánh giá ảnh hưởng của các phương thức trồng phục hồi rừng Tràm sau cháy ở U Minh hạ tới môi trường | ThS. Lê Thị Siêng | 2006-2007 | Nhiệm vụ Môi trường cấp Bộ | |
36 | 3- Nghiên cứu cải tiến, nâng cấp các cống có cửa van tự động thủy lực vùng ảnh hưởng thủy triều phía Nam | TS. Tăng Đức Thắng | 2004-2005 | ||
37 | 4- Nghiên cứu giải pháp nâng cấp hiện đại hoá hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất ở ĐBSCL | GS.TS Lê Sâm | 2004-2005 | ||
38 | 5- Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN, xây dựng các công trình nhỏ trữ, dâng nước phục vụ cấp nước vùng đồi núi và trung du Nam Trung bộ - Đông Nam bộ | KS. Mai Văn Cương | 2004-2005 | ||
39 | 4- Nghiên cứu giải pháp KHCN đánh giá và quản lý nguồn nước hệ thống thruy lợi ĐBSCL có cống ngăn mặn và đề xuất giải pháp khắc phục | TS. Tăng Đức Thắng | 2003-2005 | ||
40 | 5- Nghiên cứu đề xuất mô hình sử dụng tổng hợp nguồn nước phục vụ phát triển sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp bền vững cho các tiểu vùng sinh thái duyên hải miền Trung | Ths. Nguyễn Văn Lân | 2003- | ||
41 | 6- Nghiên cứu các giải pháp KHCN nhằm sử dụng có hiệu quả nguồn nước nặt và nước ngầm ở vùng khan hiếm nước phục vụ cây trồng và vật nuôi ở Tây Nguyên | Ths. Đỗ Tiến Lanh | 2004-2006 | ||
42 | 7- Nghiên cứu cơ sở khoa học phân cấp ăn mòn bê tông, BTCT công trình thủy lợi ở ĐBSCL | Ths. Khương Văn Huân | |||
43 | 8- Nghiên cứu thay đổi tính chất cơ lý của đất đắp đập ở miền Trung khi hồ chứa bắt đầu tích nước | PGS.TS Trần Thị Thanh | |||
44 | 9- Nghiên cứu công nghệ thiết kế và thi công kết cấu cống lắp ghép ở ĐBSCL | Ths. Phan Thanh Hùng | 2004 | ||
45 | 10- Xây dựng các mô hình thử nghiệm xử lý nước thải giàu chất hữu cơ bằng phương pháp sinh học kỵ khí có bổ sung chế phẩm sinh học | Ths. Trịnh Thị Long | 2003-2004 | ||
46 | 11- Nghiên cứu cơ sở KHCN nâng cao chất lượng đất đắp khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên | Ths. Nguyễn Văn Cửu | 2005-2006 | ||
Đề tài cơ sở | |||||
1 |