Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Thư viện > Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
DANH MỤC SÁCH TẠI THƯ VIỆN VKHTLMN
Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm > Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm |
Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm > Tiêu chuẩn
344 mục
STT | Tên sách/tài liệu | Ký hiệu | Năm XB | Nơi XB | Ghi chú | 267 | Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam: TCVN 12318 - 2018 (Xuất bản lần 1); Công trình Thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật thiết kế, thi công và nghiệm thu cống lắp ghép | TCVN 12318 - 2018 | 2018 | Hà Nội | 266 | Công trình Thủy lợi - Tràn xả lũ - Tính toán thủy lực tràn dạng phím piano | TCVN 12262:2018 | 2018 | Hà Nội | 4 | TCXD - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu các công tác về nền và móng. | TCXD-79-80 | 7/7/80 | Bộ xây dựng | 265 | Tiêu chuẩn thiết kế Đập đất - Nguyễn Xuân Trường | 1972 | NXBKHKT | 264 | Tiêu chuẩn Quốc Gia Việt Nam: Công trình Thuỷ lợi - Tập 5 TCVN 2011: 8635; 8636; 8637; 8638; 8639; 8640; 8641; 8642; 8643; 8644; 8645; 8646 | TCVN 2011: 8635; 8636; 8637; 8638; 8639; 8640; 8641; 8642; 8643; 8644; 8645; 8646 | 2011 | TCVN-TCQG | 263 | Tiêu chuẩn Quốc Gia Việt Nam: Công trình Thuỷ lợi - Tập 4 TCVN 2010: 8477; 8478; 8479; 8480; 8481; 8482; 8483; 8484; 8485; 8486; 8487 | TCVN 2010: 8477; 8478; 8479; 8480; 8481; 8482; 8483; 8484; 8485; 8486; 8487 | 2011 | TCVN-TCQG | 262 | Tiêu chuẩn Quốc Gia Việt Nam: Công trình Thuỷ lợi - Tập 3 TCVN 2010: 8412; 8413; 8414; 8415; 8416; 8417; 8418; 8419; 8420; 8421; 8422; 8423 | TCVN 2010: 8412; 8413; 8414; 8415; 8416; 8417; 8418; 8419; 8420; 8421; 8422; 8423 | 2011 | TCVN-TCQG | 261 | Tiêu chuẩn thiết kế tràn phím đàn PIANO áp dụng cho công trình đập dâng Văn Phong, Hợp phần khu tưới Văn Phong thuộc dự án Thủy lợi hồ chứa nước Bình Định, tỉnh Bình Định ( ban hành theo quy định số 804/QĐ - BNN- KHCN ngày 19/4/2011 của Bộ Trưởng Bộ NN & PTNT | 2011 | 260 | Tiêu chuẩn thiết kế tràn phím đàn PIANO áp dụng cho công trình đập dâng Văn Phong, Hợp phần khu tưới Văn Phong thuộc dự án Thủy lợi hồ chứa nước Bình Định, tỉnh Bình Định ( ban hành theo quy định số 804/QĐ - BNN- KHCN ngày 19/4/2011 của Bộ Trưởng Bộ NN & PTNT | 2011 | 259 | Tiêu chuẩn Quốc Gia Việt Nam: Công trình Thuỷ lợi - Tập 2 | TCVN 2009: 8213; 8214; 8215; 8216; 8217; 8218; 8219; 8220; 8221; 8222; 8223; 8224; 8225; 8226; 8227; 8228 | 2010 | 258 | Tiêu chuẩn Quốc Gia Việt Nam: Công trình Thuỷ lợi và hệ thống công trình Thuỷ lợi - Tập 1 | TCVN 2009: 8297; 8298; 8299; 82300; 8301; 8302; 8303; 8304; 8305; 8306; TCVN 8367:2010 | 2010 | 257 | Đặc tính hình học của sản phẩm ( GPS)- dung sai hình học - dung sai hành dạng, hướng, vị trí và độ đảo | TCVN 5906:2007- ISO 1101:2004 | 2007 | 256 | Quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng | Bao gồm: QCXDVN 01:2002; TCXDVN 264,265,266:2002; TCXD 228:1998 | 2002 | 255 | Thép và sản phẩm thép- Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp | TCVN 4399-2008 ( ISO 404:1992 | 2008 | 254(1) | Quy phạm công tác thuỷ văn trong hệ thống thuỷ nông | 14 TCN-49-86 | 1986 | 254 | Quy phạm công tác thuỷ văn trong hệ thống thuỷ nông | 14 TCN-49-86 | 1986 | 253(1) | Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh | 14 TCN 40-2002 | 2005 | 253 | Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh | 14 TCN 40-2002 | 2005 | 252(1) | Trạm bơm điện hạ thế, quy phạm kỹ thuật quản lý vận hành | 14 TCN 86-91 | 1993 | 252 | Trạm bơm điện hạ thế, quy phạm kỹ thuật quản lý vận hành | 14 TCN 86-91 | 1993 | 251(1) | Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê | 14 TCN 1-2004 | 2005 | 251 | Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê | 14 TCN 1-2004 | 2005 | 250(1) | Bản vẽ thuỷ lợi các nguyên tắc trình bày | 14 TCN 21-2005 | 2005 | 250 | Bản vẽ thuỷ lợi các nguyên tắc trình bày | 14 TCN 21-2005 | 2005 | 249(1) | Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất công trình thuỷ lợi | 14 TCN 187/2006 | 2007 | 249 | Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất công trình thuỷ lợi | 14 TCN 187/2006 | 2007 | 248(1) | Công trình thuỷ lợi máy bơm nước, lắp đặt, nghiệm thu, yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 7-2006 | 2007 | 248 | Công trình thuỷ lợi máy bơm nước, lắp đặt, nghiệm thu, yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 7-2006 | 2007 | 247(1) | Công trình thuỷ lợi quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng | 14 TCN 90-1995 | 1996 | 247 | Công trình thuỷ lợi quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng | 14 TCN 90-1995 | 1996 | 246(1) | Quy trình tưới tiêu nước cho cây lương thực và thực phẩm | 14 TCN 174-2006 | 2006 | 246 | Quy trình tưới tiêu nước cho cây lương thực và thực phẩm | 14 TCN 174-2006 | 2006 | 245(1) | Thiết kế, chế tạo cửa van phẳng bằng thép - yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 6-2006 | 2007 | 245 | Thiết kế, chế tạo cửa van phẳng bằng thép - yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 6-2006 | 2007 | 244(1) | Công trình thuỷ lợi kho nước - yêu cầu kỹ thuật trong quản lý khai thác | 14 TCN 55-88 | 1990 | 244 | Công trình thuỷ lợi kho nước - yêu cầu kỹ thuật trong quản lý khai thác | 14 TCN 55-88 | 1990 | 243(1) | Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thuỷ lợi | 14 TCN 110-1996 | 1996 | 243 | Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thuỷ lợi | 14 TCN 110-1996 | 1996 | 242(1) | Thành phần, nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thuỷ văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 4-2003 | 2003 | 242 | Thành phần, nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thuỷ văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 4-2003 | 2003 | 241(1) | Quy định tạm thời xét chọn, chuyển giao và sử dụng các phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thuỷ lợi | 14 TCN | 2002 | 241 | Quy định tạm thời xét chọn, chuyển giao và sử dụng các phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thuỷ lợi | 14 TCN | 2002 | 240(1) | Trang thiết bị quản lý trong hệ thống công trình thuỷ lợi phục vụ tưới tiêu | 14 TCN 131-2002 | 2003 | 240 | Trang thiết bị quản lý trong hệ thống công trình thuỷ lợi phục vụ tưới tiêu | 14 TCN 131-2002 | 2003 | 239(1) | Công trình thuỷ lợi - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. Quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng bê tông các công trình thuỷ lợi bằng phương pháp không phá hoại sử dụng máy đo siêu âm và súng bật nẩy. | 14 TCN 59-2002 | 2005 | 239 | Công trình thuỷ lợi - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. Quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng bê tông các công trình thuỷ lợi bằng phương pháp không phá hoại sử dụng máy đo siêu âm và súng bật nẩy. | 14 TCN 59-2002 | 2005 | 238 | Thành phần, nội dung, lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi | 14TCN 171 -2006 | 2007 | 237 | Thành phần, nội dung, lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi | 14TCN 171 -2006 | 2007 | 236 | Thành phần, nội dung, lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi | 14TCN 171 -2006 | 2007 | 235 | Tiêu chuẩn Việt Nam - 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa _ yêu cầu kỹ thuật | TCVN 7570:2006 | 234 | Tiêu chuẩn thiết kế các công trình thuỷ công | TCXD 57-73 | 1973 | 233 | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc | TCXD -71 | 1972 | 232 | Công trình thuỷ lợi - cống lấy nước bằng thép bọc bê tông, bê tông cốt thép - hướng dẫn thiết kế. | 14 TCN 197-2006 | 2007 | 231 | Hướng dẫn thiết kế đê biển | 14 TCN 130-2002 | 2002 | 230 | Công trình thuỷ lợi kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế | 14 TCN 199-2006 | 2007 | 229 | Hệ thống công trình thuỷ lợi giám sát chất lượng nước | 14 TCN 168-2006 | 2006 | 228 | Khảo sát địa chất công trình thuỷ lợi - hướng dẫn phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm các mẫu đất . | 14 TCN 196-2006 | 2007 | 227 | Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán thuỷ nông IDPro 3.0 | 14 TCN 180-2006 | 2007 | 226 | Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng công trình thuỷ lợi ( Tập 1) | Từ 14 TCN 123 -2002 đến 14 TCN 129-2002 | 2002 | 225 | Hệ thống công trình thuỷ lợi nguồn nước tưới và cây trồng được tưới quy định cấp hạn hán | 14 TCN 175-2006 | 2006 | 224 | Quy trình tưới tiêu nước cho cây lương thực và thực phẩm | 14 TCN 87-2006 | 2007 | 223 | Quy hoạch phát triển thuỷ lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế quy hoạch | 14 TCN 87-2006 | 2007 | 222 | Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép của công trình | 14 TCN 3-2006 | 2007 | 221 | Thiết kế, chế tạo cửa van phẳng bằng thép yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 6-2006 | 2007 | 220 | Tiêu chuẩn thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm | SD 128-001-84 đến SD 128-019-84 | 2000 | 219 | Hệ thống công trình thuỷ lợi quy định về lập và ban hành quy trình vận hành hệ thống | 14 TCN 156 - 2005 | 2005 | 218 | Hệ thống công trình thuỷ lợi quy định về lập và ban hành quy trình vận hành hệ thống | 14 TCN 156 - 2005 | 2005 | 217 | Tiêu chuẩn thiết kế hệ số tiêu cho lúa | 14 TCN 60 - 88 | 1992 | 216 | Hệ số tưới cho ruộng lúa tiêu chuẩn thiết kế | 14 TCN 61 - 92 | 1992 | 215 | Quy trình tính toán thuỷ lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun | 14 TCN 81 - 90 | 1992 | 214 | Đường viền dưới đất của đập trên nền không phải là đá quy trình thiết kế | 14 TCN 58 - 88 | 1988 | 213 | Khảo nghiệm các thông số máy bơm, yêu cầu kỹ thuật của phương pháp khảo nghiệm | 14 TCN 169 - 2006 | 2008 | 212 | Yêu cầu về nội dung bản vẽ, khung tên và bảng kê vật liệu các bản vẽ cơ - điện . | 14 TCN 170 - 2006 | 2007 | 211 | Hướng dẫn tính toán nhu cầu nước và quản lý tưới cho cây trồng cạn theo chương trình CROPWAT For Window 4.3 của Tổ chức Liên Hiệp Quốc FAO trong điều kiện Việt naṃ | 14 TCN 176 - 2006 | 2007 | 210(1) | Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế. | 14TCN 56-88 | 2003 | 210 | Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế. | 14TCN 56-88 | 2003 | 209(1) | Thành phần ,nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN 4/2003 | 2003 | 209 | Thành phần ,nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi | 14 TCN 4/2003 | 2003 | 208(1) | Các tiêu chuẩn về thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm trong xây dựng công trình thủy lợi. | 14TCN-132-2005 đến 14TCN 140-2005, và từ 14 TCN 146-2005 đến 14 TCN 149-2005 | 2005 | 208 | Các tiêu chuẩn về thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm trong xây dựng công trình thủy lợi. | 14TCN-132-2005 đến 14TCN 140-2005, và từ 14 TCN 146-2005 đến 14 TCN 149-2005 | 2005 | 207(1) | Quy trìnhkỹ thuật phụt vữa gia cố đê | 14 TCN 1/2004 | 2005 | 207 | Quy trìnhkỹ thuật phụt vữa gia cố đê | 14 TCN 1/2004 | 2005 | 206(1) | Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thủy lợi vùng ven biển các quy định chủ yếu về thiết kế vật liệu thi công và vận hành công trình | 14 TCN 142/2004 | 2004 | 206(1) | Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thủy lợi vùng ven biển các quy định chủ yếu về thiết kế vật liệu thi công và vận hành công trình | 14 TCN 142/2004 | 2004 | 206 | Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thủy lợi vùng ven biển các quy định chủ yếu về thiết kế vật liệu thi công và vận hành công trình | 14 TCN 142/2004 | 2004 | 205(1) | Quy định tạm thời, xét chọn chuyển giao và sử dụng các phần mềm ứng dụng trong tính toán quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi. | 14 TCN | 2002 | 205 | Quy định tạm thời, xét chọn chuyển giao và sử dụng các phần mềm ứng dụng trong tính toán quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi. | 14 TCN | 2002 | 204(1) | Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thuỷ công | 14 TCN 54-87 | 2003 | 204 | Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thuỷ công | 14 TCN 54-87 | 2003 | 203(1) | Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan. | 14 TCN 83/1991 | 2004 | 203 | Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan. | 14 TCN 83/1991 | 2004 | 202(1) | Hướng dẫn tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục vụ tưới tiêu. | 14 TCN 112/2006 | 2006 | 202 | Hướng dẫn tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục vụ tưới tiêu. | 14 TCN 112/2006 | 2006 | 201(1) | Cửa van cung - Thiết kế, chế tạo,lắp đặt, nghiệm thu và bàn giao yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 117/1999 | 1999 | 201 | Cửa van cung - Thiết kế, chế tạo,lắp đặt, nghiệm thu và bàn giao yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 117/1999 | 1999 | 200(1) | Quy định quản lý chất lượng công trình thủy lợi | 14 TCN | 2002 | 200 | Quy định quản lý chất lượng công trình thủy lợi | 14 TCN | 2002 | 199(1) | Công trình thủy lợi,các quy định chủ yếu về thiết kế tiêu chuẩn xây dựng Việt nam | TCXDVN 285/2002 | 2005 | 199 | Công trình thủy lợi,các quy định chủ yếu về thiết kế tiêu chuẩn xây dựng Việt nam | TCXDVN 285/2002 | 2005 | 198(1) | Công trình thủy lợi,Kênh đất yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14 TCN 9/2003 | 2003 | 198 | Công trình thủy lợi,Kênh đất yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14 TCN 9/2003 | 2003 | 197(1) | Trang thiết bị quản lý trong hệ thống công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu. | 14 TCN 131/2002 | 2003 | 197 | Trang thiết bị quản lý trong hệ thống công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu. | 14 TCN 131/2002 | 2003 | 196(1) | Tiêu chuẩn thí nghiệm mô hình thủy lực công trình đầu mối thủy lợi | 14 TCN 173/2006 | 2006 | 196 | Tiêu chuẩn thí nghiệm mô hình thủy lực công trình đầu mối thủy lợi | 14 TCN 173/2006 | 2006 | 195(1) | Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi | 14 TCN 57-88 | 2003 | 195 | Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi | 14 TCN 57-88 | 2003 | 194(1) | Công trình thủy lợi, Công trình tháo nước - hướng dẫn tính toán khí thực. | 14 TCN 198/2006 | 2007 | 194 | Công trình thủy lợi, Công trình tháo nước - hướng dẫn tính toán khí thực. | 14 TCN 198/2006 | 2007 | 193(1) | Công trình thủy lợi, ống Xiphông kết cấu thép- yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 178/2006 | 2007 | 193 | Công trình thủy lợi, ống Xiphông kết cấu thép- yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 178/2006 | 2007 | 192(1) | Công trình thủy lợi, Cầu máng vỏ mỏng, ximăng lưới thép. Hướng dẫn tính toán thiết kế kết cấu. | 14 TCN 181/2006 | 2007 | 192 | Công trình thủy lợi, Cầu máng vỏ mỏng, ximăng lưới thép. Hướng dẫn tính toán thiết kế kết cấu. | 14 TCN 181/2006 | 2007 | 191(1) | Công trình thủy lợi, máy bơm nước, yêu cầu nghiệm thu và lắp đặt kỹ thuật. | 14 TCN 7/2006 | 2007 | 191 | Công trình thủy lợi, máy bơm nước, yêu cầu nghiệm thu và lắp đặt kỹ thuật. | 14 TCN 7/2006 | 2007 | 190(1) | Công trình thủy lợi, máy bơm chìm, quy trình lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa. | 14 TCN 177/2006 | 2007 | 190 | Công trình thủy lợi, máy bơm chìm, quy trình lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa. | 14 TCN 177/2006 | 2007 | 189(1) | Công trình thủy lợi,ống xiphông kết cấu thép yêu cầu thi công kiểm tra nghiệm thu | 14 TCN 179/2006 | 2007 | 189 | Công trình thủy lợi,ống xiphông kết cấu thép yêu cầu thi công kiểm tra nghiệm thu | 14 TCN 179/2006 | 2007 | 188(1) | Công trình thủy lợi,trạm bơm điện hạ thế, quy trình quản lý, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa. | 14 TCN 191/2006 | 2007 | 188 | Công trình thủy lợi,trạm bơm điện hạ thế, quy trình quản lý, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa. | 14 TCN 191/2006 | 2007 | 187(1) | Công trình thủy lợi, máy đóng mở kiểu cáp, thiết kế ,chế tạo ,lắp đặt, nghiệm thu yêu cầu kỹ thuật. | 4 TCN 189/2006 | 2007 | 187 | Công trình thủy lợi, máy đóng mở kiểu cáp, thiết kế ,chế tạo ,lắp đặt, nghiệm thu yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 189/2006 | 2007 | 186(1) | Công trình thủy lợi, phun phủ kẽm kết cấu thép yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 188/2006 | 2007 | 186 | Công trình thủy lợi, phun phủ kẽm kết cấu thép yêu cầu kỹ thuật | 14 TCN 188/2006 | 2007 | 185(1) | Công trình thủy lợi,máy đóng ,mở kiểu Xilanh thủy lực, thiết kế lắp đặt , nghiệm thu bàn giao , yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 192/2006 | 2007 | 185 | Công trình thủy lợi,máy đóng ,mở kiểu Xilanh thủy lực, thiết kế lắp đặt , nghiệm thu bàn giao , yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 192/2006 | 2007 | 184(1) | Công trình thủy lợi, đo lường, điều khiển, tin học công nghiệp. Định nghĩa thuật ngữ các hệ thống ký hiệu | 14 TCN 193/2006 | 2007 | 184 | Công trình thủy lợi, đo lường, điều khiển, tin học công nghiệp. Định nghĩa thuật ngữ các hệ thống ký hiệu | 14 TCN 193/2006 | 2007 | 183(1) | Công trình thủy lợi, máy đóng mở kiểu vít, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 190/2006 | 2007 | 183 | Công trình thủy lợi, máy đóng mở kiểu vít, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu yêu cầu kỹ thuật. | 14 TCN 190/2006 | 2007 | 182(1) | Quy trình kỹ thuật khảo sát phát hiện tổ mối và ẩn họa trong thân đê đập | 14 TCN 182/2006 | 2007 | 182 | Quy trình kỹ thuật khảo sát phát hiện tổ mối và ẩn họa trong thân đê đập | 14 TCN 182/2006 | 2007 | 181(1) | Kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất công trình thủy lợi | 14 TCN 187/2006 | 2007 | 181 | Kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất công trình thủy lợi | 14 TCN 187/2006 | 2007 | 180(1) | Đá xây dựng công trình thủy lợi | 14 TCN 183-185/2006 | 2007 | 180 | Đá xây dựng công trình thủy lợi | 14 TCN 183-185/2006 | 2007 | 179(1) | Nước cung cấp cho ăn uống sinh họat. Tiêu chuẩn phân loại nguồn nước và vùng bị ô nhiễm Asen | 14 TCN 166-2006 | 2006 | 179 | Nước cung cấp cho ăn uống sinh họat. Tiêu chuẩn phân loại nguồn nước và vùng bị ô nhiễm Asen | 14 TCN 166-2006 | 2006 | 178(1) | Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng CTTL | 14 TCN 150-154/2006 | 2006 | 178 | Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng CTTL | 14 TCN 150-154/2006 | 2006 | 177(1) | Bản vẽ thủy lợi các nguyên tắc trình bày | 14 TCN 21-2005 | 2005 | 177 | Bản vẽ thủy lợi các nguyên tắc trình bày | 14 TCN 21-2005 | 2005 | 176(1) | Đường thi công công trình thủy lợi - QP thiết kế 14 TCN 43-85 | 14 TCN 43-85 | 2004 | 176 | Đường thi công công trình thủy lợi - QP thiết kế 14 TCN 43-85 | 14 TCN 43-85 | 2004 | 175 | Hệ thống tiêu chuẩn xây dựng việt nam ,định mức chi phí quản lí dự án đầu tư lập dự án-thiết kế trong xây dựng | TCXDVN | 2005 | 174(1) | 14 TCN 118-2002: thành phần,nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thuỷ lợi | 14 TCN 118-2002 | 2002 | 174 | 14 TCN 118-2002: thành phần,nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thuỷ lợi | 14 TCN 118-2002 | 2002 | 173(1) | Từ 14 TCN 63-2002 đến 14 TCN 73-2002 bê tông thuỷ công và các vật liệu dùng cho bê tông thuỷ công yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Từ 14 TCN 63-2002 đến 14 TCN 73-2002 | 2002 | 173 | Từ 14 TCN 63-2002 đến 14 TCN 73-2002 bê tông thuỷ công và các vật liệu dùng cho bê tông thuỷ công yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Từ 14 TCN 63-2002 đến 14 TCN 73-2002 | 2002 | 172(1) | 14 TCN 120: 2002: Công trình thuỷ lợi xây và lát gạch - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14 TCN 120: 2002 | 2002 | 172 | 14 TCN 120: 2002: Công trình thuỷ lợi xây và lát gạch - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14 TCN 120: 2002 | 2002 | 171(1) | 14 TCN 195: 2006: Thành phần,khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 195: 2006 | 2007 | 171 | 14 TCN 195: 2006: Thành phần,khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 195: 2006 | 2007 | 170(1) | 14 TCN 186-2006: Thành phần,khảo sát khối lượng địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 186-2006 | 2007 | 170 | 14 TCN 186-2006: Thành phần,khảo sát khối lượng địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 186-2006 | 2007 | 169(1) | 14 TCN 121-2002: Hồ chứa nước công trình thuỷ lợi,quy định về lập và ban hành qui trình vận hành điều tiết | 14 TCN 121-2002 | 2002 | 169 | 14 TCN 121-2002: Hồ chứa nước công trình thuỷ lợi,quy định về lập và ban hành qui trình vận hành điều tiết | 14 TCN 121-2002 | 2002 | 168(1) | 14 TCN 157-2005: Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén | 14 TCN 157-2005 | 2005 | 168 | 14 TCN 157-2005: Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén | 14 TCN 157-2005 | 2005 | 167(1) | 14 TCN 119-2002: Thành phần,nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 119-2002 | 2002 | 167 | 14 TCN 119-2002: Thành phần,nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thuỷ lợi | 14 TCN 119-2002 | 2002 | 166(1) | Tiêu chuẩn xây dựng Việt nam ban hành năm 2006 | TCXDVN | 2006 | 166 | Tiêu chuẩn xây dựng Việt nam ban hành năm 2006 | TCXDVN | 2006 | 165(1) | Tiêu chuẩn xây dựng Việt nam ban hành năm 2006-2007 | TCXDVN | 2005 | 165 | Tiêu chuẩn xây dựng Việt nam ban hành năm 2006-2007 | TCXDVN | 2005 | 164(1) | Tiêu chuẩn xây dựng công trình ban hành 2004 | TCXDVN | 2005 | 164 | Tiêu chuẩn xây dựng công trình ban hành 2004 | TCXDVN | 2005 | 163(1) | Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép | TCXDVN | 2000 | 163 | Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép | TCXDVN | 2000 | 162(1) | Tiêu chuẩn vật liệu xây dựng ban hành 2004 | TCXDVN | 2005 | 162 | Tiêu chuẩn vật liệu xây dựng ban hành 2004 | TCXDVN | 2005 | 161 | Tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu xây dựng | TCXDVN | 2006 | 160 | Tiêu chuẩn chất lượng đất-nước-không khí và phương pháp thử | TCXDVN | 2006 | 159 | Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu kết cấu thép và BTCT | TCXDVN | 2006 | 158 | Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công trình xây dựng | TCXDVN | 2006 | 157 | Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ công trình và an toàn xây dựng | TCXDVN | 2006 | 156 | Tiêu chuẩn vật liệu và cấu kiện xây dựng | TCXDVN | 2006 | 155 | Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị kỹ thuật công trình | TCXDVN | 2006 | 154 | Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu xây dựng | TCXDVN | 2006 | 153 | Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng | TCXDVN | 2006 | 152 | Tiêu chuẩn quy định chung về thiết kế xây dựng | TCXDVN | 2006 | 151 | Tiêu chuẩn quy hoạch-khảo sát-trắc địa xây dựng | TCXDVN | 2006 | 150 | Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén | 14TCN 157-2005 | 2005 | 149 | Thành phần, nội dung lập b/c đầu tư, dự án đầu tư và b/c KTKT các DA thủy lợi | 14TCN 171 2006 | 2006 | 148 | Mối gây hại công trình thủy lợi và đặc điểm sinh học sinh thái | 14TCN 167 2006 | 2006 | 147 | Thành phần khối lượng khảo sát địa hình công trình đê điều | 14TCN 165-2006 | 2006 | 146 | TCXDVN 2006 và các quy định quy chế mới về quản lý đầu tư xây dựng | TCXDVN 2006 | 2006 | 145 | Kết cấu Bê Tông và Bê Tông Cốt Thép. Hướng dẫn công tác bảo trì | TCXDVN 318-2004 | 2004 | 144 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng kết cấu Bê Tông và Bê Tông Cốt Thép.Bản vẽ thi công | TCVN 5572-91 | 1988 | 143 | Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thủy lợi | 14TCN 145-2005 | 2005 | 142 | Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh | 14TCN 470-2002 | 2002 | 141 | Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thủy lợi | 14TCN 22-2002 | 2002 | 140 | Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi | 14TCN 102-2005 | 2005 | 139 | Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thủy lợi | 14TCN 141-2005 | 2005 | 138 | Tiêu chuẩn thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm. Từ SD 128-001-84 đến SD 128-019-84. | TCN | 2000 | 137 | Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công | 14TCN 54-87 | 2003 | 136 | Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng công trình thủy lợi. Tập 2. từ 14TCN 132-140/2005 và từ 146-149/2005. | TCN | 2005 | 135 | Hướng dẫn thiết kế đê biển | 14TCN 130-2002 | 2002 | 134 | Thành phần nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thủy lợi. | 14TCN 118-2002 | 2002 | 133 | Công trình thủy lợi, Kết cấu Bê tông và bê tông cốt thép. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. Quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng bê tông các công trình thủy lợi bằng phơng pháp không phá hoại sử dụng máy đo siêu âm và súng bật nảy. | 14TCN 59-2002 | 2002 | 132 | Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14TCN 9-2003 | 2003 | 131 | Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp lắp đặt thiết bị máy bơm | 14TCN 155-2005 | 2005 | 130 | Đường thi công công trình thủy lợi. Quy phạm thiết kế | 14TCN 43-85 | 2004 | 129 | Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng công trình thủy lợi. Tập 1. Từ 14TCN 123-2002 đến 129-2002 | 14TCN 123-129/2002 | 2002 | 128 | Nền các công trình thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4253-86 | 2003 | 127 | Hệ thống kênh tưới. Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4118-85 | 2003 | 126 | Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi | 14TCN 57-88 | 2003 | 125 | Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông | 14TCN 23-2002 | 2002 | 124 | Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi . | 14TCN 119-2002 | 2002 | 123 | Hồ chứa nước công trình thủy lợi.Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành và điều tiết | 14TCN 121-2002 | 2002 | 122 | Công trình thủy lọi. Xây và lát gạch, yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu | 14TCN 120-2002 | 2002 | 121 | Công trình thủy lợi. Xây và lát đá, yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14TCN 12-2002 | 2002 | 120 | Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp đầm nén. Soát xét lần 4 | 14TCN 20-2004 | 2004 | 119 | Kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thủy lợi sơn bảo vệ | 14TCN 79-2004 | 2004 | 118 | Kết cấu bê tông cốt thép công trình thủy lợi vùng ven biển- Các quy định chủ yếu về thiết kế, vật liệu, thi công và vận hành công trình. | 14TCN 142-2004 | 2004 | 117 | Quy trình phụt vữa gia cố đê | 14TCN 1-2004 | 2004 | 116 | Quy trình vận hành và bảo dưỡng hệ thống giếng giảm áp đê Hà Nội - Hà Tây | 14TCN 144-2004 | 2004 | 115 | Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế. | TCXDVN 285-2002 | 2002 | 114 | TCXD - Định mức chi phí quản lý dự án đầu tư lập dự án - thiết kế trong xây dựng (NXB Lao động XH Hà nội 2005) | 113 | TCN - Thành phần nội dung và khối lượng lập thiết kế CTTL | 14TCN 119/2002 | 17/6/02 | Bộ NN & PTNT | 112 | TCN - Quy đinh quản lý chất lượng CTTL | 14TCN | 11/9/2001 | Bộ NN & PTNT | 111 | TCN - Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong CTTL | 14TCN 110/1996 | 4/11/1996 | Bộ NN & PTNT | 110 | ISO 9000: Giải thích và hướng dẫn. áp dụng trong xây dựng | NXBXD | 109 | TCXD - Tiêu chuẩn về khảo sát và đo đạc xây dựng | TCXD | 2002 | NXBXD | 108 | TCVN - Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép | TCVN | 2003 | NXBXD | 107 | TCVN - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng | TCVN | 2002 | NXBXD | 106 | TCXD - Tiêu chuẩn máy và thiết bị xây dựng | TCXDVN | 2002 | NXBXD | 105 | TCVN - Tiêu chuẩn VLXD | TCVN | 2003 | NXBXD | 104 | TCXD - Máy đào và chuyển đất | TCXD: 241, 242, 243 | 2000 | NXBXD | 103 | TCVN - Tiêu chuẩn an toàn trong xây dựng | TCVN | 2002 | NXBXD | 102 | TCVN - Thép kết cấu và thép dùng trong xây dựng | TCVN: 1654…. | 2001 | NXBXD | 101 | TCXD - Hệ chất lượng trong xây dựng | TCXD: 219, 220, 221, 222 | 1998 | NXBXD | 100 | TCVN - Tiêu chuẩn ximăng | TCVN: 4787, 6820, 6882, 7024, 7062; TCXD: 284, 283, 167, 282 | 2003 | NXBXD | 99 | TCXD - Cấu kiện bêtong và bêtong cốt thép đúc sẵn. Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | TCXDVN 274 | 2002 | NXBXD | 98 | TCVN - Các tiêu chuẩn về quy hoạch xây dựng. | TCVN: 4417, 4418, 4448, 4092, 4454, 4449, 4616 | 2000 | NXBXD | 97 | Quy chế bảo vệ môi trường ngành xây dựng và Bộ TCVN về hệ thống quản lý môi trường (Tái bản có bổ sung) | 2001 | NXBXD | 96 | TCVN - Tiêu chuẩn kỹ thuật của ximăng và phụ gia | TCVN : 4745, 2682, 3736, 3735, 5691 | 2002 | NXBXD | 95 | TCXD - Công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế | TCXDVN 285/2002 | 28/8/02 | Bộ xây dựng | 94 | TCN - Quy trình sơ hoạ diễn biến lòng sông | 14TCN 23-2002 | 26/2/02 | Cục phòng chống lụt và ĐĐ | 93 | TCN - Bêtong thuỷ công và các vật liệu dùng cho bêtong thuỷ công. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - (Từ 14TCN 63/2002 -> 14TCN 73/2002) | 14TCN 63/2002 | 29/1/02 | Bộ NN & PTNT ( Viện KHTL HN) | 92 | TCN - Giếng giảm áp. Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra, nghiệm thu | 14TCN 101-2001 | 16/11/01 | Bộ NN & PTNT | 91 | TCN - CTTL quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng | 14TCN 90-1995 | 25/1/96 | Bộ NN & PTNT | 90 (60) | TCN - Vải địa kỹ thuật. Phương pháp thử các tính chất cơ lý | 14TCN 91-99/1996 | 14/2/96 | Bộ NN & PTNT | 89 | TCN - Phụ gia cho bêtong và vữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 14TCN 103-109/1999 | 16/6/99 | Bộ NN & PTNT | 88 | TCN - Tiêu chuẩn rửa đất mặn | 14TCN 53-1997 | 31/10/97 | Bộ NN & PTNT | 87 | TCN - Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt ximăng vào nền đá CTTL | 14TCN 82-1995 | 24/1/98 | Bộ NN & PTNT | 86 | TCN - Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước. Các quy định chủ yếu | 14TCN 87-1995 | 28/10/98 | Bộ thuỷ lợi | 85 | TCN - Thiết bị quan trắc cụm đầu mối CTTL. Các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí | 14TCN 100-2001 | 2001 | Bộ NN & PTNT | 84 | TCN - Ximăng và phụ gia trong xây dựng thuỷ lợi. Hướng dẫn sử dụng | 14TCN 114-2001 | 2001 | Bộ NN & PTNT | 83 | TCN - 80-2001. Vữa thuỷ công. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCN 80-2001 | 2001 | Bộ NN & PTNT | 82 | Công trình biển cố định. TCVN 6170-1/1996, 6170-2/1998, 6170-3/1998, 6170-4/1998, 6171/1996 | 1999 | NXBXD | 81 | TCN - Công trình thuỷ lợi kho nước. Yêu cầu kỹ thuật trong quản lý khai thác | 14TCN 55-88 | 1/3/89 | Bộ thuỷ lợi | 80 | TCN - Thiết kế đập bêtong và bêtong cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế | 14TCN 56-88 | 30/9/88 | Bộ thuỷ lợi | 79 | TCN - Đường viền dưới đất của đập trên nền không phả là đá. Quy trình thiết kế | 14TCN 58-88 | 16/2/88 | Bộ thuỷ lợi | 78 | TCN - Tiêu chuẩn thiết kế hệ số tiêu cho ruộng lúa | 14TCN 60-88 | Bộ thuỷ lợi | 77 | TCN - Quy trình tính toán thuỷ lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun | 14TCN 81-90 | 3/10/91 | Bộ thuỷ lợi | 76 | TCN - Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan | 14TCN 83-91 | 15/5/91 | Bộ thuỷ lợi | 75 | TCN - Thành phần, khối lượng khảo sát và sử mối gây hại đập đất | 14TCN 88-93 | 17/12/93 | Bộ thuỷ lợi | 74 | TCN - Công trình bằng đất. Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ. | 14TCN 2-85 | 12/4/85 | Bộ thuỷ lợi | 73 | TCN - Quy trình thi công bêtong trong mùa nóng khô | 14TCN 48-86 | 13/2/86 | Bộ thuỷ lợi | 72 | QĐ của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc ban hành TCN: Ximăng và phụ gia trong xây dựng thuỷ lợi - Hướng dẫn sử dụng | 14TCN 114-2001 | 22/8/2001 | 84/2001/QĐ-BNN | 71 | TCN - Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước. Các quy định chủ yếu | 14TCN-87-95 | 1995 | Bộ thuỷ lợi | 70 | TCVN - Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng. Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng (Soát xét lần 1) | 5200-1994 ISO 9000-1987 | 69 | TCVN - Hệ chất lượng. Mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng (Soát xét lần 1) | 5203-1994 ISO 9003-1987 | 68 | Kích thước các lỗ thoát có cửa van chắn nước. Công trình thuỷ công | 32TCN-C-3-74 | 15/5/74 | Bộ thuỷ lợi | 67 | Tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong cho các công trình kiến trúc dân dụng | TCXD 18-64 | 25/8/64 | UBKTCBNN | 66 | Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng công trình | QPXD 28-66 | 1/10/66 | UBKTCBNN | 65 | Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtong và bêtong cốt thép | TCXD 41/70 | 1/10/70 | UBKTCBNN | 64 | Nguyên tắc cơ bản để thiết kế kết cấu xây dựng và nền | TCXD 40-70 | 1/12/71 | UBKTCBNN | 63 | Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép | TCXD 09-72 | 10/4/72 | UBKTCBNN | 62 | Phân cấp công trình (TCXD 13-64); Hệ thống modun thống nhất (TCXD14-64); Tiêu chuẩn tải trọng (TCXD 15-64) | TCXD 13-14-15/64 | 25/1/64 | UBKTCBNN | 61 (332) | TCN - Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế CTTL | TCN 115-2000 | 2000 | Bộ NN & PTNT | 60 (90) | TCN - Tiêu chuẩn 91/1996 -> 99/1996: Vải địa kỹ thuật, phương pháp thử và các tính chất cơ lý | 14TCN-91->99/96 | 1996 | Bộ NN & PTNT | 59(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 11 - Phương pháp thử: Thuỷ tinh, kính xây dựng, vật liệu lợp và chất dẻo; vật liệu chịu lửa, đất xây dựng, nước, không khí | TCVN-11 | 1997 | NXBXD | 59(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 11 - Phương pháp thử: Thuỷ tinh, kính xây dựng, vật liệu lợp và chất dẻo; vật liệu chịu lửa, đất xây dựng, nước, không khí | TCVN-11 | 1997 | NXBXD | 58(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 10 - Phương pháp thử: Ximăng, vôi, thạch cao; cốt liệu xây dựng; bêtong, hỗn hợp bêtong; gốm sứ xây dựng; gỗ; kim loại | TCVN-10 | 1997 | NXBXD | 58(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 10 - Phương pháp thử: Ximăng, vôi, thạch cao; cốt liệu xây dựng; bêtong, hỗn hợp bêtong; gốm sứ xây dựng; gỗ; kim loại | TCVN-10 | 1997 | NXBXD | 57(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 9 - Bảo vệ công trình, an toàn, vệ sinh môi trường | TCVN-9 | 1997 | NXBXD | 57(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 9 - Bảo vệ công trình, an toàn, vệ sinh môi trường | TCVN-9 | 1997 | NXBXD | 56(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 8 - Vật liệu xây dựng và sản phẩm cơ khí xây dựng: Ximăng vôi thạch cao, cốt liệu xây dựng, gốm xây dựng, bêtong hỗn hợp bêtong, gỗ, vật liệu…. | TCVN-8 | 1997 | NXBXD | 56(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 8 - Vật liệu xây dựng và sản phẩm cơ khí xây dựng: Ximăng vôi thạch cao, cốt liệu xây dựng, gốm xây dựng, bêtong hỗn hợp bêtong, gỗ, vật liệu…. | TCVN-8 | 1997 | NXBXD | 55 | xxxxxxxxxxxxx | 54(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 7 - Quản lý chất lượng thi công và nghiệm thu | TCVN-7 | 1997 | NXBXD | 54(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 7 - Quản lý chất lượng thi công và nghiệm thu | TCVN-7 | 1997 | NXBXD | 53(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 6 - Tiêu chuẩn thiết kế: Hệ thống kỹ thuật cho nhà ở và công trình công cộng | TCVN-6 | 1997 | NXBXD | 53(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 6 - Tiêu chuẩn thiết kế: Hệ thống kỹ thuật cho nhà ở và công trình công cộng | TCVN-6 | 1997 | NXBXD | 52(2) (243) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 5 - Tiêu chuẩn thiết kế: Công trình nông nghiệp, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, kho tàng trạm và đường ống dẫn xăng dầu | TCVN-5 | 1997 | NXBXD | 52(1) (243) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 5 - Tiêu chuẩn thiết kế: Công trình nông nghiệp, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, kho tàng trạm và đường ống dẫn xăng dầu | TCVN-5 | 1997 | NXBXD | 51(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 4 - Tiêu chuẩn thiết kế: Nhà ở và công trình công cộng, công trình công nghiệp | TCVN-4 | 1997 | NXBXD | 51(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 4 - Tiêu chuẩn thiết kế: Nhà ở và công trình công cộng, công trình công nghiệp | TCVN-4 | 1997 | NXBXD | 50(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 3 - Tiêu chuẩn thiết kế: Kết cấu xây dựng | TCVN-3 | 1997 | NXBXD | 50(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 3 - Tiêu chuẩn thiết kế: Kết cấu xây dựng | TCVN-3 | 1997 | NXBXD | 49(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 2 - Tiêu chuẩn thiết kế: Quy hoạch, khảo sát, những vấn đề chung về thiết kế | TCVN-2 | 1997 | NXBXD | 49(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 2 - Tiêu chuẩn thiết kế: Quy hoạch, khảo sát, những vấn đề chung về thiết kế | TCVN-2 | 1997 | NXBXD | 48(2) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 1 - Những vấn đề chung : Thuật ngữ, ký hiệu, số liệu, kích thước dùng trong thiết kế xấy dựng, thông tin | TCVN-1 | 1997 | NXBXD | 48(1) | TCVN - Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Tập 1 - Những vấn đề chung : Thuật ngữ, ký hiệu, số liệu, kích thước dùng trong thiết kế xấy dựng, thông tin | TCVN-1 | 1997 | NXBXD | 47 | TCXD - Thiết kế kết cấu bêtong và bêtong cốt thép. TCVN 4058/1985, 4612/1988, 6084/1995, 5574/1991, 4116/1985, 2276/1991, 3993/1985, 5572/1991, 5898/1995; TCXD 198/1997 | 1999 | NXBXD | 46 | TCXD - Thiết kế và thi công xây dựng. TCXD 213, 204, 205, 206, 230, 228/1998; TCVN 4530/1998 | 1999 | NXBXD | 45 | TCXD - Vật liệu và cấu kiện xây dựng. TCVN 450, 1451, 6355, 6414, 6415, 4710, 6416, 5436, 141/1998; TCXD 2682-1999, 224-1998, 225-1998; TCVN 6393, 6394-1998; TCXD 231-1998 | 1999 | NXBXD | 44 | TCXD - Công trình biển cố định. TCVN 6170-1 1996, 1670-2 1998, 6170-3 1998, 6170-4 1998, 6171 1996 | 1999 | NXBXD | 43 | Bản vẽ xây dựng. TCXD212-98 (ISO 11091-1994), 214-1998 (ISO/TR 7084-1981), 223-1998 (ISO 128-1982) | 1998 | NXBXD | 42 | Thành phần khối lượng khảo sát và sử lý mối gây hại đập đất | 14TCN 88-93 | 17/12/93 | Bộ thuỷ lợi | 41 | Sơn bảo vệ kết cấu cơ khí và thiết bị của các công trình thuỷ công | TCN-79-89 | 16/2/89 | Bộ thuỷ lợi | 40 | Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt ximăng vào nền đá trong CTTL | 14TCN-82-95 | 24/1/95 | Bộ thuỷ lợi | 39 | TCVN - Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt nam về môi trường. Tập 1 - Chất lượng nước. TCVN 5070-5294 -> 5296; 5298; 5499; 5524; 5525; 5942 -> 5945; 5980 -> 6002/1995 | 1995 | Bộ KHCN & MT | 38 | Vải địa kỹ thuật: Phương pháp thử các tính chất cơ lý (Tương đương với 60/TC, 90/TC và 90A/TC) | 14TCN-91->99/96 | 14/2/96 | Bộ thuỷ lợi | 37 | Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước. Các quy định chủ yếu | 14TCN-87-95 | 28/10/95 | Bộ thuỷ lợi | 36 | Hệ số tưới cho ruộng lúa. Tiêu chuẩn thiết kế | 14TCN 61-92 | 27/8/82 | Bộ thuỷ lợi | 35 | TCXD - Hệ chất lượng trong xây dựng | TCXD219-222-98 | 15/8/98 | Bộ xây dựng | 34 | TCVN - Tổ chức thi công | TCVN-4055-85 | 22/8/85 | UBXDCBNN | 33 | Tiêu chuẩn rửa đất mặn và chua mặn | 14TCN-53-86 | 1986 | Bộ thuỷ lợi | 32 | TCVN - Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế (Soát xét lần 1) | TCVN 5060-90 | 12/3/90 | Bộ xây dựng | 31(2) | Tiêu chuẩn bản vẽ thuỷ lợi | 31(1) | Tiêu chuẩn bản vẽ thuỷ lợi | 14TCN-A-1-76 | 15/1/76 | Bộ thuỷ lợi | 30 | Vữa thuỷ công. Yêu cầy kỹ thuật và phương pháp thử | 14TCN-80-90 | 16/4/90 | Bộ thuỷ lợi | 29 | Thành phần khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14TCN-111-1998 | 1998 | Bộ NN & PTNT | 28 | TCVN - Mái và sàn bêtông cốt thép trong xây dựng công trình. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước | TCVN-5718-1993 | 11/5/93 | Bộ xây dựng | 27 | Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế CTTL | 14TCN-110-1999 | 16/1/99 | Bộ NN & PTNT | 26 | Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển tài nguyên nước (Soát xét lần 1) | 14TCN-111-1997 | 31/5/97 | Bộ NN & PTNT | 25 | Hướng dẫn tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thuỷ lợi phục vụ tưới tiêu (Soát xét lần 1) | 14TCN-112-1997 | 1/7/97 | Bộ NN & PTNT | 24 | Tiêu chuẩn rửa mặn (Soát xét lần 1) | 14TCN-853-1997 | 31/10/97 | Bộ NN & PTNT | 23 | Cửa van cung. Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu và bàn giao - Yêu cầu kỹ thuật | 14TCN-117-1999 | 1/4/99 | Bộ NN & PTNT | 22 | Phụ gia cho bêtong và vữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 14TCN103 -> 109/99 | 16/6/99 | Bộ NN & PTNT | 21 (305) | Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong CTTL (Soát xét lần 1) | 14TCN-110-1996 | 4/11/96 | Bộ NN & PTNT | 20 | Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 14TCN-116-1999 | 16/1/99 | Bộ NN & PTNT | 19 | 10TCN - Yêu cầu chung của phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp | 10TCN-382-1999 | 27/2/99 | Bộ NN & PTNT | 18 | TCN - Công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ. Quy trình thiết kế. | 14TCN-84-91 | 7/3/91 | Bộ thuỷ lợi | 17 | TCN - Bêtong thuỷ công và các vật liệu dùng cho bêtong thuỷ công. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 14TCN 63->78/88 | 14/3/89 | Bộ thuỷ lợi | 16 | QP công tác thuỷ văn trong hệ thống thuỷ nông | 14TCN 49.86 | 24/3/86 | Vụ QLKHKT Bộ TL | Chuyển từ …sang nhưng chưa tìm thấy sách | 15 | Tiêu chuẩn kỹ thuật bêtong thuỷ công và các vật liệu làm bêtông | 14TCN-F-1-76 | 27/5/77 | Bộ thuỷ lợi | 14 | Tiêu chuẩn và quy phạm kỹ thuật để thiết kế kết cấu thép. UB-09-63 (Tiêu chuẩn quy phạm Liên Xô do trường ĐHBK dịch) | HuTY-121-55 | 6/1/63 | Uỷ ban KTCBNN | 13 | TCXD - Tiêu chuẩn thiết kế nền, nhà và công trình | TCXD-45-78 | 24/10/78 | Bộ xây dựng | 12 | TCN - Đất cho xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh | 20TCN-80-80 | 24/9/80 | Bộ xây dựng | 11 | TCVN - Hệ thống kênh tưới (Tiêu chuẩn thiết kế) | TCVN-4118-85 | 12/11/85 | Uỷ ban xây dựng | 10 | TCN - Công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ. Quy trình thiết kế. | 14TCN-84-91 | 7/3/91 | Bộ thuỷ lợi | 9 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Hồ sơ thi công. Yêu cầu chung. | TCVN-5672-1992 | 12/6/92 | Bộ xây dựng | 8 | TCN - Công trình bằng đất. Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ. | 14TCN-2-85 | 12/4/85 | Bộ thuỷ lợi | 7 | Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn công trình thuỷ công. | TCXD-57-73 | 15/8/73 | UB thiết kế cơ bản NN | 6 | TCVN - Kết cấu bêtong và bêtong cốt thép thuỷ công - Tiêu chuẩn thiết kế. | TCVN-4116-85 | 12/11/85 | Uỷ ban xây dựng | 5 | TCVN - Nền các công trình thuỷ công - Tiêu chuẩn thiết kế. | TCVN-4253-86 | 12/11/85 | Uỷ ban xây dựng | 3 | TCN - Tiêu chuẩn và quy phạm thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị. | 20TCN-82-81 | 19/2/81 | Bộ xây dựng | 2 | TCN - Quy phạm kỹ thuật quản lý cống. | 14TCN-44-85 | 6/8/85 | Bộ thuỷ lợi | 1 | TCVN - Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng. | TCVN-5308-91 | 31/12/90 | Bộ xây dựng |
Thông báo
Thông báo Tuyển dụng viên chức năm 2022 [29/11/2022]
Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản [16/09/2022]
Dự báo chuyên ngành
Sách mới trong thư viện
- Giải pháp tổng hợp sử dụng nguồn nước vùng Đông Nam Bộ và Phụ cận
- Bờ biển đồng bằng sông Cửu Long - Sạt lở và các giải pháp phòng chống
- Tài liệu hướng dẫn tạm thời kỹ thuật trữ nước, tưới hiệu quả cho cây ăn trái vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Áp dụng trong điều kiện xâm nhập mặn mùa khô năm 2020-2021)
- Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu
Văn bản pháp quy
Liên kết web