Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Thư viện > Sách tiếng Việt chuyên ngành
DANH MỤC SÁCH TẠI THƯ VIỆN VKHTLMN
Sách tiếng Việt chuyên ngành > Đồng bằng sông Cửu Long
Sách tiếng Việt chuyên ngành |
Sách tiếng Việt chuyên ngành > Đồng bằng sông Cửu Long
113 mục
STT | Tên sách/tài liệu | Ký hiệu | Năm XB | Nơi XB | Ghi chú | 113 | Annual report 2002 - Mekong river commission | 2002 | MRC | 112 | Bản tin nhiệm kỳ Việt nam là chủ tịch Hội đồng và chủ tịch UB liên hiệp Uỷ hội Mêkong 2002-2004 | 2004 | Văn phòng thưòng trực | 111 | Appendices - Consolidation of hydro-meteorological data and multi-funtional hydrologic roles of tonle sap lake and its vicinities (Basinwide) | 2003 | MRC | 110 | Inception report - Consultancy services for the consolidation of hydro-meteorological data and multi-funtional hydrologic roles of tonle sap lake and its vicinities (Basinwide) | 2002 | MRC | 109 | Main report - Consolidation of hydro-meteorological data and multi-funtional hydrologic roles of tonle sap lake and its vicinities (Basinwide) | 2003 | MRC | 108 | Formulation of the (draft) strategy for navigation development and co-ordination in the lower Mekong basin | 2002 | MRC | 107 | Kết quả sơ bộ tính lưu lượng nước thực đo năm 2000 ĐBSCL (Khu vực tứ giác Long Xuyên đến ngày 10/10/2000 | Tổng cục KTTV | 106 | Kết quả sơ bộ tính lưu lượng nước thực đo năm 2000 ĐBSCL (Khu vực tứ giác Long Xuyên đến ngày 10/10/2000 | Tổng cục KTTV | 105 | BC nhận định về trận lũ lịch sử năm 2000 và chiến lược biện pháp kiểm soát lũ ở ĐBSCL | 2000 | PV KSTL | 104 | BC nhận định về trận lũ lịch sử năm 2000 và chiến lược biện pháp kiểm soát lũ ở ĐBSCL | 2000 | PV KSTL | 103 | DA phát triển thuỷ lợi ĐBSCL. Cập nhật NC khả thi: Đánh giá tác động môi trường | 1998 | BQL DA TW Tlợi Bộ NN&PTNT | 102 | Cơ sở khoa học cho phương án kiểm soát lũ ĐTM (Đề tài KH cấp NN Tập 2. GS. Nguyễn Sinh Huy) | 1998 | 101 | BC sơ kết 3 năm thực hiện các QĐ của Chính phủ về phát triển KTXH ĐBSCL | 1999 | Bộ XD | 100 | BC 1 số vấn đề vay vốn tôn nền nhà theo QĐ256/TTg ở ĐBSCL | 1999 | Ngân hàng | 99 | BC kết quả thực hiện QĐ99/TTg về GTVT ở ĐBSCL (Đầu tư 96-98 và kế hoạch 99-2000) | 1999 | Bộ GTVT | 98 | BC sơ kết 3 năm (1996-1998) Thực hiện QĐ99/TTg và kế hoạch 2 năm 99-2000. | 1999 | Ban chỉ đạo QĐ99/TTg | 97 | BC sơ kết 3 năm (1996-1998) Thực hiện QĐ99/TTg và kế hoạch 2 năm 99-2000. | 1999 | Ban chỉ đạo QĐ99/TTg | 96 | Năm 1999 work programme (Mekong river basin) | 1998 | 95 | Tài liệu khảo sát thuỷ văn lũ 1997 vùng ĐTM | 1998 | Tổng cục KTTV | 94 | Tài liệu khảo sát thuỷ văn lũ 1997 vùng ĐTM | 1998 | Tổng cục KTTV | 93 | DA NC khả thi cải tạo luồng lạch vào cửa sông Hậu (Hội thảo 29/4/98 tại TPHCM) | 92 | BC công tác XD thuỷ lợi tại ĐBSCL (tình hình 9 tháng đầu 98, KH 99, dự kiến 2000) | 1998 | Bộ NN&PTNT | 91 | Quy hoạch lũ ĐBSCL (BC tóm tắt) 9/1998 | 1998 | PVQHTLNB | 90 | Quy hoạch lũ ĐBSCL (BC tóm tắt) 8/1998 | 1998 | PVQHTLNB | 89 | Saturated Horizontal Hydraulic Conductivity in an Acid sulphate soil - A minor field study in the Vietnamese Mekong delta | 1997 | Swedish University of agricultural sciences | 88 | Management of acid sulphate soils project - Review and assessment report for phase 1 (1989-1995) | 1997 | MRC Secretariat - Bangkok - Thailan | 87 | Management of acid sulphate soils project - Review and assessment report for phase 1 (1989-1995) | 1997 | MRC Secretariat - Bangkok - Thailan | 86 | Study on environmentally sound soil and water management in the Vietnamese plain of reeds and Cambodia flood plains - Draft project document | 1997 | MRC Secretariat - Bangkok - Thailan | 85 | Study on environmentally sound soil and water management in the Vietnamese plain of reeds and Cambodia flood plains - Draft project document | 1997 | MRC Secretariat - Bangkok - Thailan | 84 | Khảo sát NC đánh giá nước dưới đất ở các tỉnh ĐBSCL | 83 | Management of acid sulphate soils project - Review and assessment report for phase 1 (1989-1995) | 1997 | MRC Secretariat - Bangkok - Thailan | 82 | Mekong river commmission - Study on environmentally sound management of siol and water in the Vietnamese plain of reeds and the Cambodian flood plains (Draft project document | 1998 | MRC Secretariat - Bangkok - Thailan | 81 | Tài liệu khảo sát thuỷ văn mùa lũ 96 ở ĐBSCL (Phụ lục kết quả thực đo - Tài liệu gốc) | 1997 | Tổng cục KTTV | 80 | Tài liệu khảo sát thuỷ văn mùa lũ 96 ở ĐBSCL (Phụ lục kết quả thực đo - Tài liệu gốc) | 1997 | Tổng cục KTTV | 79 | Mekong river commmission….30/1/98 | 1998 | 78 | DA phát triển ĐBSCL (BC giữa kỳ) | 1997 | Bộ NN&PTNT | 77 | Hiệp định về hợp tác phát triển bền vững lưu vực sông Mêkong | 1997 | UB sông MK | 76 | Hiệp định về hợp tác phát triển bền vững lưu vực sông Mêkong | 1997 | UB sông MK | 75 | Tài liệu khảo sát thuỷ văn mùa lũ 96 ở ĐBSCL (Phụ lục kết quả thực đo - Tài liệu photo) | 1997 | Tổng cục KTTV | 74 | Tài liệu khảo sát thuỷ văn mùa lũ 96 ở ĐBSCL (Phụ lục kết quả thực đo - Tài liệu gốc) | 1997 | Tổng cục KTTV | 73 | BC tổng kết 10 năm khai thác và phát triển KTXH Đồng tháp mười (87-97) | 1997 | 72 | Quy hoạch lũ ĐBSCL. Giai đoạn ngắn hạn. BC chi tiết về các thông số thuỷ lực cho các tuyến đường vượt lũ | 1997 | PVQHTLNB | 71 | Tờ trình xin phê duyệt quy hoạch lũ ngắn hạn ở ĐBSCL | 1997 | Bộ NN&PTNT | 70 | Quy hoạch lũ ĐBSCL. Biện pháp kiểm soát lũ vùng tứ giác Long Xuyên (BC tóm tắt) | 1997 | PVQHTLNB | 69 | Hội thảo khoa học: Khả năng thoát lũ ĐBSCL sang biển Tây | 1997 | Bộ KH + Bộ NN + TT KH tự nhiên | 68 | BC tóm tắt quy hoạch lũ ĐBSCL giai đoạn ngắn hạn | 1997 | PVQHTLNB | 67 | BC tóm tắt quy hoạch lũ ĐBSCL giai đoạn ngắn hạn | 1997 | PVQHTLNB | 66 | Quy hoạch lũ ĐBSCL giai đoạn ngắn hạn (BC tóm tắt) | 1997 | PVQHTLNB | 65 | Quy hoạch lũ ĐBSCL giai đoạn ngắn hạn (BC tóm tắt) | 1997 | PVQHTLNB | 64 | Đặc điểm khí tượng thuỷ văn với sản xuất nông nghiệp ĐBSCL | 63 | Đề tài 06-02-04-06: Tổng hợp thuỷ văn thuỷ lợi ĐBSCL | 62 | BC khoa học: tổng quan NC tưới tiêu vùng nước ngọt ĐBSCL | 61 | Điều tra cơ bản tài nguyên nước vùng bán đảo Cà Mau (Đề tài 06-02-04-03) | 60 | Tóm tắt tài liệu NC ĐBSCL của UB Mêkong năm 1970 và chuyên viên Hà Lan | 59 | Các kiến nghị về phát triển nông nghiệp bằng thuỷ lợi ở châu thổ SCL. Tập 2. Khí hậu | 58 | Các kiến nghị về phát triển nông nghiệp bằng thuỷ lợi ở châu thổ SCL. Tập 4. Thuỷ văn | 57 | Quy hoạch chỉ đạo lưu vực 1970. Tập 4. Chương 4 | 56 | Quy hoạch chỉ đạo lưu vực 1970. Tập 3. Chương 3 | 55 | Quy hoạch chỉ đạo lưu vực 1970. Tập 2. Chương 2 | 54 | Quy hoạch chỉ đạo lưu vực 1970. Tập 1. Chương 1 | 53 | Quy hoạch nguồn nước sông Mêkong (Tài liệu Liên hiệp quốc) | 1972 | Hà Nội | 52 | BC hàng năm (1974) lưu vực sông Mêkong | Bộ TL | 51 | BC hàng năm (1974) lưu vực sông Mêkong | 1974 | Bộ TL | 50 | Nhu cầu đắp đê cho vùng DA nông nghiệp Cái Sắn | 49 | Các kiến nghị về phát triển nông nghiệp bằng các biện pháp thuỷ lợi ở sông Mêkong | 1974 | 48 | Phân tích các trận bão nhiệt đới quan trọng tác động đến hạ lưu sông Mêkong | 1970 | 47 | Sông mêkong và khai thác lưu vực sông Mêkong | 1976 | 46 | Kế hoạch phát triển sông Mêkong | 1974 | 45 | Kế họạch tổng thể phát triển ĐBSCL | 1974 | 44 | Phúc trình về hội thảo pháp lý và hành chính về thiết lập DA trên sông Cửu Long | 1969 | Bangkok | 43 | Khảo sát 4 sông nhánh trong hạ lưu lưu vực sông Mêkong | 1976 | 42 | Phúc trình của phái đoàn Việt Nam cộng hòa về cuộc họp soạn thảo tài nguyên nước… | 1971 | Bangkok | 41 | ý kiến sơ khởi về nguyên tắc và thuỷ ước Mêkong | 1972 | 40 | Mô hình toán dòng chẩy hạ lưu sông Mêkong đến Tân Châu và Châu Đốc | Nguyễn Ngọc Trân & Trịnh Quang Hoà | 39 | Chương trình VRSAP và mô hình toán lũ ở ĐBSCL | 1996 | PVQHTLNB | 38 | Mô hình thuỷ lực 96 dùng cho chống lũ ĐBSCL và một số lưu ý | 1996 | Nguyễn Tất Đắc | 37 | Quy hoạch chống lũ ĐBSCL ( Tóm tắt và kiến nghị) | 1996 | Trần Đức Khâm | 36 | Sơ đồ KODO1 tính lũ ĐBSCL | 1996 | 35 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến phân bố lũ ĐBSCL làm cơ sở phương án phòng chống lũ | 1996 | 34 | Kinh nghiệm thực tế cống vùng triều ĐBSCL | 1996 | Cty TVXDTL2 | 33 | Giới triệu 1 số kinh nghiệm thực tế và thi công đập vùng triều ở ĐBSCL | 1996 | 32 | KH thủy lợi 5 năm 96-2000 phục vụ phát triển sản xuất và dân cư ĐBSCL | 1996 | 31 | Giới thiệu một số DA vùng triều ĐBSCL của Cty TVXD TL2 | 1996 | 30 | BC kết cấu thích hợp của cống vùng triều ĐBSCL | 1996 | 29 | BC kết cấu thích hợp của cống vùng triều ĐBSCL | 1996 | 28 | BC thiết kế kết cấu cống vùng triều ĐBSCL | 1996 | Cty TVXD Cần Thơ | 27 | Strategic review of the Mekong committee | 1992 | Gabor Bruszt with desk study of Tor Hernes | 26 | Chất lượng nước ở ĐTM | 1988 | Phân viện QHTL | 25 | Mekong delta salinity intrsion studies phase II - A special report on modelling of tidal propagation and salinity intrusion in the mekong main estuarine system by Nguyen Nhu Khue | 1986 | Mekong secrectariat | 24 | Tính hệ số khuyếch tán tại một số điểm trên dòng chính sông Mêkong No07 (Ngô Thế Khải & Nguyễn Chí Công) | 1987 | HCM City | 23 | Report on estimation of salinity dispersion coefficient at some locations in the mekong main branches No 07 by Ngo The Khai & Nguyen Chi Cong (Prepared for The Seminar Concluding phase II of Salinity Intrsion Studies in the Mekong Delta) | 1987 | HCM City | 22 | BC tóm tắt những vấn đề chính của quy hoạch thuỷ lợi ở ĐBSCL | 21 | Prepared by Sub-Institute of Water Resources Planning Managemet (Master plan of water control development in the Mekong delta) | 20 | Water development economics course (Course report) | 1989 | Mekong secrectariat | 19 | Những triển vọng phát triển lưu vực hạ lưu sông mêkong (BC tóm tắt) | 1987 | 18 | Những triển vọng phát triển lưu vực hạ lưu sông mêkong (BC tóm tắt) | 1987 | 17 | Report on activities of Vietnamese wetland team on wetlands in the Mekong delta, Viet Nam | 1992 | Mekong secrectariat | 16 | Reserve design of core & buffer region in tram chim area, mekong deltaby To Van Truong | 1992 | Mekong secrectariat | 15 | Hydrological wetland restoration in the Mekong Delta | USA | 14 | Mekong priority functions - Mission report | 1992 | Mekong secrectariat | 13 | BC tổng kết 12 năm hợp tác Mêkong của Việt Nam (78-90) | 1990 | Hà nôi | 12 | Technical report testing of large scale mathematical model of the entire Mekong delta (by Nguyen Nhu Khue) | 1991 | Bangkok | 11 | Cân bằng, bảo về và sử dụng lâu bền tài nguyên nước ĐBSCL | 1995 | Phân viện KSQHTL NB | Đã bổ sung sửa chữa | 10 | Định hướng quy hoạch lũ ĐBSCL (BC tóm tắt) | 1995 | Phân viện KSQHTL NB | 9 | Quy hoạch phòng chống lũ ĐBSCL. Giai đoạn ngắn hạn | 1995 | Phân viện KSQHTL NB | 8 | Quy hoạch phòng chống lũ ĐBSCL. Giai đoạn ngắn hạn | 1995 | Phân viện KSQHTL NB | 7 | Cân bằng, bảo vệ và sử dụng lâu bền tài nguyên nước ĐBSCL (BC tóm tắt) | 1995 | Chương trình KC 12 | Đã bổ sung sửa chữa | 6 | BC khoa học vấn đề điều khiển lũ phục vụ khai thác và cải tạo ĐTM (phương án đề xuất) | 1995 | Phân viện địa lý | 5 | Kết quả ĐTCB lao động và một số vấn đề XH vùng ĐNB (94-95) | 1995 | Bộ LĐ TBXH | 4 | Kết quả ĐTCB lao động XH vùng ĐBSCL (94-95) | 1995 | Bộ LĐ TBXH | 3 | Sử dụng tài nguyên nước và hạn chế hậu quả lũ ĐTM (BC tóm tắt) | 1995 | TT KHCN tự nhiên & QG | 2 | Tài liệu triển khai nghị quyết 99/TTg | 1996 | Bộ NN&PTNT | 1 | Tài liệu triển khai nghị quyết 99/TTg | 1996 | Bộ NN&PTNT |
Thông báo
Thông báo Tuyển dụng viên chức năm 2022 [29/11/2022]
Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản [16/09/2022]
Dự báo chuyên ngành
- Bản tin Dự báo nguồn nước, xâm nhập mặn mùa kiệt Đồng bằng sông Cửu Long 2024-2025.
- Bản tin Dự báo nguồn nước, xâm nhập mặn mùa kiệt Đồng bằng sông Cửu Long 2024-2025
- Bản tin Dự báo nguồn nước, xâm nhập mặn mùa kiệt Đồng bằng sông Cửu Long 2024-2025
- Bản tin Dự báo nguồn nước, xâm nhập mặn mùa kiệt Đồng bằng sông Cửu Long 2024-2025
Sách mới trong thư viện
- Điều tra và đánh giá tài nguyên nước
- Giải pháp tổng hợp sử dụng nguồn nước vùng Đông Nam Bộ và Phụ cận
- Bờ biển đồng bằng sông Cửu Long - Sạt lở và các giải pháp phòng chống
- Tài liệu hướng dẫn tạm thời kỹ thuật trữ nước, tưới hiệu quả cho cây ăn trái vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Áp dụng trong điều kiện xâm nhập mặn mùa khô năm 2020-2021)
Văn bản pháp quy
Liên kết web