Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Hoạt động NCKH > Các đề tài NCKH đã thực hiện
Năm 2001-2004
TT | Nội dung | Chủ trì đề tài | Thời gian thực hiện | Ghi chú | Thông tin nhiệm vụ |
Nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước | |||||
1 | 1- KC 08.15: Nghiên cứu dự báo xói lở bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở ĐBSCL. | TS. Lê Mạnh Hùng | 2001-2004 | ||
2 | 2- KC 08.18: Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ven biển ĐBSCL. | GS. TS Lê Sâm | 2001-2004 | ||
3 | 3- KC 08.29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam bộ (2004 - 2005). | PGS.TS Hoàng Văn Huân | 2004-2005 | ||
4 | 4- Đánh giá ảnh hưởng hiện nay của chất độc hoá học đối với môi trường lưu vực hồ Trị An - đề xuất các giải pháp khắc phục. | Ths. Lương Văn Thanh | 2001-2004 | ||
5 | 5- Dự án SXTN KC 07 - DA 03: Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo vàthi công cừ bản BTCT dự ứng lực cho các công trình giao thông, thủy lợi và xây dựng. | Ths. Phan Thanh Hùng | 2003-2004 | ||
6 | 6- Đề tài độc lập cấp Nhà nước: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN xây dựng hệ thống đê bao, bờ bao nhằm phát triển bền vững vùng ngập lũ ĐBSCL. | GS.TS Trần Như Hối | 2004-2005 | ||
7 | 1- KC 08.15: Nghiên cứu dự báo xói lở bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở ĐBSCL. | TS. Lê Mạnh Hùng | 2001-2004 | ||
8 | 2- KC 08.18: Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ven biển ĐBSCL. | PGS. TS Lê Sâm | 2001-2004 | ||
9 | 3- Đánh giá ảnh hưởng hiện nay của chất độc hoá học đối với môi trường lưu vực hồ Trị An - đề xuất các giải pháp khắc phục. | Ths. Lương Văn Thanh | 2001-2004 | ||
10 | 4- Dự án SXTN: Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công đập cao su sản xuất tại VN trong xây dựng các CTTL. | TS. Lê Mạnh Hùng | 2002-2003 | ||
11 | 5- Dự án SXTN KC 07 - DA 03: Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo vàthi công cừ bản BTCT dự ứng lực cho các công trình giao thông, thủy lợi và xây dựng. | Ths. Phan Thanh Hùng | 2003-2004 | ||
12 | 1- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông Nam bộ. | GS. TS Trần Như Hối | 2000-2002 | ||
13 | 2- KC 08.15: Nghiên cứu dự báo xói lở bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở ĐBSCL. | TS. Lê Mạnh Hùng | 2001-2004 | ||
14 | 3- KC 08.18: Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ven biển ĐBSCL. | PGS. TS Lê Sâm | 2001-2004 | ||
15 | 4- Đánh giá ảnh hưởng hiện nay của chất độc hoá học đối với môi trường lưu vực hồ Trị An - đề xuất các giải pháp khắc phục. | Ths. Lương Văn Thanh | 2001-2004 | ||
16 | 5- Dự án SXTN: Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công đập cao su sản xuất tại VN trong xây dựng các CTTL. | TS. Lê Mạnh Hùng | 2002-2003 | ||
17 | 1- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam bộ. | GS.TS Trần Như Hối | 2000-2002 | ||
18 | 2- KC 08.15: Nghiên cứu dự báo xói lở bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở ĐBSCL. | TS. Lê Mạnh Hùng | 2001-2004 | ||
19 | 3- KC 08.18: Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ven biển ĐBSCL. | PGS. TS Lê Sâm | 2001-2004 | ||
20 | 4- Đánh giá ảnh hưởng hiện nay của chất độc hoá học đối với môi trường lưu vực hồ Trị An - đề xuất các giải pháp khắc phục. | Ths. Lương Văn Thanh | 2001-2004 | ||
Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | |||||
1 | 1- Từng bước hiện đại hoá công tác quản lý hệ thống công trình thủy lợi Gò Công - Tiền Giang. | Ths. Võ Khắc Trí | 2001-2004 | ||
2 | 2- Nghiên cứu giải pháp quản lý hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ giác Long Xuyên nhằm nâng cao hiệu quả thoát lũ và chủ động phân phối nước ngọt, kiểm soát xâm nhập mặn. | GS. TSKH Nguyễn Ân Niên | 2001-2004 | ||
3 | 3- Nghiên cứu cải tiến, nâng cấp các cống có cửa van tự động thủy lực vùng ảnh hưởng thủy triều phía Nam | TS. Tăng Đức Thắng | 2004-2005 | ||
4 | 4- Nghiên cứu giải pháp nâng cấp hiện đại hoá hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất ở ĐBSCL | GS.TS Lê Sâm | 2004-2005 | ||
5 | 5- Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN, xây dựng các công trình nhỏ trữ, dâng nước phục vụ cấp nước vùng đồi núi và trung du Nam Trung bộ - Đông Nam bộ | KS. Mai Văn Cương | 2004-2005 | ||
6 | 6- Nghiên cứu giải pháp KHCN đánh giá và quản lý nguồn nước hệ thống thruy lợi ĐBSCL có cống ngăn mặn và đề xuất giải pháp khắc phục | TS. Tăng Đức Thắng | 2003-2005 | ||
7 | 7- Nghiên cứu đề xuất mô hình sử dụng tổng hợp nguồn nước phục vụ phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp bền vững cho các tiểu vùng sinh thái duyên hải miền Trung | Ths. Nguyễn Văn Lân | 2003- | ||
8 | 8- Nghiên cứu các giải pháp KHCN nhằm sử dụng có hiệu quả nguồn nước nặt và nước ngầm ở vùng khan hiếm nước phục vụ cây trồng và vật nuôi ở Tây Nguyên | Ths. Đỗ Tiến Lanh | 2004-2006 | ||
9 | 9- Nghiên cứu cơ sở khoa học phân cấp ăn mòn bê tông, BTCT công trình thủy lợi ở ĐBSCL | Ths. Khương Văn Huân | |||
10 | 10- Nghiên cứu thay đổi tính chất cơ lý của đất đắp đập ở miền Trung khi hồ chứa bắt đầu tích nước | PGS.TS Trần Thị Thanh | |||
11 | 11- Nghiên cứu công nghệ thiết kế và thi công kết cấu cống lắp ghép ở ĐBSCL | Ths. Phan Thanh Hùng | 2004 | ||
12 | 12- Xây dựng các mô hình thử nghiệm xử lý nước thải giàu chất hữu cơ bằng phương pháp sinh học kỵ khí có bổ sung chế phẩm sinh học | Ths. Trịnh Thị Long | 2003-2004 | ||
13 | 1- Nghiên cứu các giải pháp bảo đảm an toàn hồ chứa vừa và lớn khu vực Đông Nam bộ và Tây Nguyên. | Ths. Tăng Đức Thắng | 2001-2003 | ||
14 | 2- Nghiên cứu ứng dụng và làm chủ công nghệ thiết kế, thi công và chế tạo ở Việt Nam cừ bản nhựa trong xây dựng công trình thủy lợi ĐBSCL. | Ths. Phan Thanh Hùng | 2001-2003 | ||
15 | 3- Nghiên cứu giải pháp bảo vệ bờ khu vực cửa sông Nam bộ. | TS. Hoàng Văn Huân | 2001-2003 | ||
16 | 4- Từng bước hiện đại hoá công tác quản lý hệ thống công trình thủy lợi Gò Công - Tiền Giang. | Ths. Võ Khắc Trí | 2001-2004 | ||
17 | 5- Nghiên cứu giải pháp quản lý hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ giác Long Xuyên nhằm nâng cao hiệu quả thoát lũ và chủ động phân phối nước ngọt, kiểm soát xâm nhập mặn. | GS. TSKH Nguyễn Ân Niên | 2001-2004 | ||
18 | 6- Nghiên cứu giải pháp KHCN đánh giá và quản lỹ nguồn nước hệ thống thủy lợi ĐBSCL có cống ngăn mặn và đề xuất giải pháp khắc phục. | TS. Tăng Đức Thắng | 2003-2005 | ||
19 | 7- Nghiên cứu đánh giá quá trình ô nhiễm môi trường nước và đề xuất các giải pháp khắc phục trong chuyển đổi cơ cấu sản phẩm ( 2 hợp phần) | 2001-2003 | |||
20 | 8- Nghiên cứu đề xuất mô hình sử dụng tổng hợp nguồn nước phục vụ phát triển sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp bền vững cho các tiểu vùng sinh thái duyên hải miền Trung | Ths. Nguyễn Văn Lân | 2003- | ||
21 | 9- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo đập ngăn mặn di động phục vụ chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng ven biển ĐBSCL |
Viện KHTL miền Nam chủ trì CN: GS.TS Trương Đình Dụ |
|||
22 | 10- Công trình thủy lợi - Đập đất vùng triều - Hướng dẫn thiết kế | Viện KHTL miền Nam | |||
23 | 11- Công trình thủy lợi - Bờ bao chống lũ - Hướng dẫn thiết kế | Viện KHTL miền Nam | |||
24 | 12- Công trình thủy lợi - Cửa cống tự động hai chiều - Tiêu chuẩn thiết kế cửa cống bằng thép | Viện KHTL miền Nam | |||
25 | 13- Xây dựng các mô hình thử nghiệm xử lý nước thải giàu chất hữu cơ bằng phương pháp sinh học kỵ khí có bổ sung chế phẩm sinh học | Ths. Trịnh Thị Long | 2003-2004 | ||
26 | 14- Nghiên cứu diễn biến môi trường nước do hoạt động nuôi tôm ở tỉnh Bạc Liêu - Cà Mau ảnh hưởng tới môi trường và đề xuất các biện pháp khắc phục. | Ths. Lê Thị Siêng | 2001-2003 | ||
27 | 15- Nghiên cứu đánh giá diễn biến môi trường nước vùng Nam Quản Lộ - Phụng Hiệp | TS. Lương Văn Thanh | 2001-2003 | ||
28 | 1- Nghiên cứu các giải pháp bảo đảm an toàn hồ chứa vừa và lớn khu vực Đông Nam bộ và Tây Nguyên. | Ths. Tăng Đức Thắng | 2001-2003 | ||
29 | 2- Nghiên cứu ứng dụng và làm chủ công nghệ thiết kế, thi công và chế tạo ở Việt Nam cừ bản nhựa trong xây dựng công trình thủy lợi ĐBSCL. | Ths. Phan Thanh Hùng | 2001-2003 | ||
30 | 3- Nghiên cứu giải pháp bảo vệ bờ khu vực cửa sông Nam bộ. | TS. Hoàng Văn Huân | 2001-2003 | ||
31 | 4- Từng bước hiện đại hoá công tác quản lý hệ thống công trình thủy lợi Gò Công - Tiền Giang. | Ths. Võ Khắc Trí | 2001-2004 | ||
32 | 5- Nghiên cứu giải pháp quản lý hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ giác Long Xuyên nhằm nâng cao hiệu quả thoát lũ và chủ động phân phối nước ngọt, kiểm soát xâm nhập mặn. | GS. TSKH Nguyễn Ân Niên | 2001-2004 | ||
33 | 6- Công trình thủy lợi - Đập đất vùng triều - Hướng dẫn thiết kế | Viện KHTL miền Nam | 2002-2003 | ||
34 | 7- Công trình thủy lợi - Bờ bao chống lũ - Hướng dẫn thiết kế | Viện KHTL miền Nam | 2002-2003 | ||
35 | 8- Công trình thủy lợi - Cửa cống tự động hai chiều - Tiêu chuẩn thiết kế cửa cống bằng thép | Viện KHTL miền Nam | 2002-2003 | ||
36 | 9- Nghiên cứu diễn biến môi trường nước do hoạt động nuôi tôm ở tỉnh Bạc Liêu - Cà Mau ảnh hưởng tới môi trường và đề xuất các biện pháp khắc phục. | Ths. Lê Thị Siêng | 2001-2003 | ||
37 | 10- Nghiên cứu đánh giá diễn biến môi trường nước vùng Nam Quản Lộ - Phụng Hiệp | TS. Lương Văn Thanh | 2001-2003 | ||
38 | 1- Nghiên cứu các giải pháp thoát lũ và chung sống với lũ Đồng Tháp Mười. | GS.TSKH Nguyễn Ân Niên | 2001-2003 | ||
39 | 2- Cơ sở khoa học hồ sinh thái để sống chung với lũ ở ĐBSCL. | PGS. TS Lê Sâm | 2000-2001 | ||
40 | 3- Nghiên cứu các giải pháp KHCN Thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. | KS. Ngô Xuân Hải | 2001-2002 | ||
41 | 4- Nghiên cứu các giải pháp bảo đảm an toàn hồ chứa vừa và lớn khu vực Đông Nam bộ và Tây Nguyên. | Ths. Tăng Đức Thắng | 2001-2003 | ||
42 | 5- Nghiên cứu ứng dụng và làm chủ công nghệ thiết kế, thi công và chế tạo ở Việt Nam cừ bản nhựa trong xây dựng công trình thủy lợi ĐBSCL. | Ths. Phan Thanh Hùng | 2001-2003 | ||
43 | 6- Nghiên cứu giải pháp bảo vệ bờ khu vực cửa sông Nam bộ. | TS. Hoàng Văn Huân | 2001-2003 | ||
44 | 7- Từng bước hiện đại hoá công tác quản lý hệ thống công trình thủy lợi Gò Công - Tiền Giang. | Ths. Võ Khắc Trí | 2001-2004 | ||
45 | 8- Nghiên cứu giải pháp quản lý hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ giác Long Xuyên nhằm nâng cao hiệu quả thoát lũ và chủ động phân phối nước ngọt, kiểm soát xâm nhập mặn. | GS. TSKH Nguyễn Ân Niên | 2001-2004 | ||
46 | 9- Nghiên cứu diễn biến môi trường nước do hoạt động nuôi tôm ở tỉnh Bạc Liêu - Cà Mau ảnh hưởng tới môi trường và đề xuất các biện pháp khắc phục. | Ths. Lê Thị Siêng | 2001-2003 | ||
47 | 10- Nghiên cứu đánh giá diễn biến môi trường nước vùng Nam Quản Lộ - Phụng Hiệp | TS. Lương Văn Thanh | 2001-2003 | ||
Đề tài cơ sở |