Toàn cảnh Nhà thí nghiệm Tổng quát - Cơ sở 2 Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam- Bình Dương
Thao tác trên nồi hấp tiệt trùng |
Phòng thí nghiệm Môi trường LAS-XD 1037 được Bộ Xây dựng công nhận khả năng thực hiện các thí nghiệm theo Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 13/12/2010.
1. Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – TRUNG TÂM KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ SINH THÁI
1.1 Địa chỉ: ấp Hòa Lân, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
1.2 Điện thoại: 0983966355
1.3 Trưởng phòng thí nghiệm: ThS. Đồng Thị An Thụy
Điện thoại (CQ): 0983966355 Email: ceste.siwrr@gmail.com
2. Cơ quan chủ trì: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
Địa chỉ: 658 Võ Văn Kiệt, phường 1, quận 5, TP.Hồ chí Minh.
Điện thoại: (08) 39238320 – (08) 39244286 Fax: (08) 9235028
3. Lĩnh vực hoạt động:
Phân tích các yếu tố môi trường đất, nước, không khí, thủy sinh; nghiên cứu khoa học, đào tạo, hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ và phân tích môi trường.
4. Chức năng, nhiệm vụ của phòng thí nghiệm:
4.1 Phòng thí nghiệm Môi trường LAS-XD 1037 được Bộ Xây dựng công nhận khả năng thực hiện các thí nghiệm theo Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 13/12/2010 và được tổ chức BSI công nhận chứng chỉ ISO 9001-2008.
Phòng thí nghiệm có khả năng thực hiện các phép phân tích môi trường có tính chuyên môn hoá cao đáp ứng yêu cầu trong nước và quốc tế, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học (quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường), công tác đào tạo và dịch vụ phân tích như: phân tích & đánh giá chất lượng môi trường không khí, môi trường nước-nước thải, đất, bùn trầm tích, các yếu tố thủy sinh, chất thải rắn tuân thủ theo các phương pháp như ISO, EPA, TCVN, APHA…bao gồm các chỉ tiêu:
- Các thông số lý học nước: màu, mùi, độ đục, cặn hoà tan (TDS), cặn không tan (TSS)
- Các chỉ tiêu hoá học thông thường: pH, độ dẫn điện (EC), độ mặn, tổng độ kiềm, tổng độ cứng, canxi (Ca2+), magie (Mg2+), clo (Cl-), Flouride (F-), sulfate (SO42-), phospho (PO43-), tổng Phospho, Hydro Sulfur (H2S), Clo tự do, CO2 tự do trong nước.
- Các chỉ tiêu kim loại nặng: nhôm (Al), sắt (Fe), coban (Co), niken (Ni), đồng (Cu), kẽm (Zn), cadmi (Cd), chì (Pb), crôm (Cr)…
- Các chỉ tiêu nhóm nitơ: tổng hàm lượng đạm (TN), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+).
- Các chỉ tiêu ô nhiễm hữu cơ: oxy hoà tan (DO), nhu cầu oxy sinh hoá (BOD), nhu cầu oxy hoá học (COD), tổng hàm lượng Carbon (TOC).
- Các chỉ tiêu vi sinh: Bao gồm tổng corliform, Fecal Coliform.
- Các thông số môi trường đất: pH, độ ẩm, độ dẫn riêng, Tổng nito, Nito dễ tiêu, Tổng lân, Lân dễ tiêu, Các bon hữu cơ, Hàm lượng carbonat, Sulphat, Tổng Bazơ trao đổi, Tổng caxi và mage, Nhôm trao đổi, Sắt di động…
4.2 Tham gia quan trắc, giám sát chất lượng môi trường, lập báo cáo về môi trường. Tham gia lấy mẫu & phân tích tại hiện trường cho các cá nhân, xí nghiệp, công ty, nhà máy có yêu cầu…
4.3 Phối hợp các chuyên gia trong và ngoài nước, đào tạo, hợp tác, nâng cao năng lực trong lĩnh vực phân tích môi trường.
Chứng nhận thử nghiệm liên phòng (Download)
Kết quả phân tích liên phòng (Download)
DANH SÁCH THÍ NGHIỆM VIÊN VÀ CÁC LOẠI CHỨNG CHỈ ĐÃ ĐƯỢC ĐÀO TẠO
STT |
Họ và tên |
Nội dung chứng chỉ |
|
Phụ trách Phòng thí nghiệm | |
1 |
ThS. Đồng Thị An Thụy | - Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2010.
- Quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng do Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ chuyên ngành xây dựng cấp năm 2007. |
|
An toàn phòng thí nghiệm | |
2 |
ThS. Đồng Thị An Thụy | Quản lý và kỹ thuật về an toàn phòng thí nghiệm do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2009 |
3 |
KTV. Nguyễn Ngọc Quốc | Quản lý và kỹ thuật về an toàn phòng thí nghiệm do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2009. |
|
Kỹ thuật phân tích | |
4 |
ThS. Đồng Thị An Thụy | Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCBs, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2003. |
5 |
ThS. Dương Công Chinh | Phân tích vi sinh môi trường, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2003. |
6 |
ThS. Vũ Nguyễn Hoàng Giang | Phân tích các chỉ tiêu hoá-lý trong môi trường nước, nước thải, đất và bùn lắng, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2010. |
7 |
KS. Mai Thị Tuyết Tâm | Phân tích các chỉ tiêu hoá-lý mẫu nước thải, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2003. |
8 |
CN. Huỳnh Đăng Ngọc Lan | Phân tích các chỉ tiêu hoá-lý trong môi trường nước, nước thải, đất và bùn lắng, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2010. |
9 |
CN. Trần Thị Thu Hương | Phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong môi trường nước và nước thải, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2010. |
10 |
CN. Nguyễn Kim Duyệt | Phân tích các chỉ tiêu hoá-lý trong môi trường nước, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2010. |
11 |
KTV. Nguyễn Ngọc Quốc | Phân tích kim loại nặng trong môi trường nước, nước thải, đất và bùn lắng bằng kỹ thuật quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) Phân tích các chỉ tiêu hoá-lý mẫu nước thải, do Trung tâm Đào tạo & phát triển Sắc ký TP. HCM cấp năm 2010. |
Thiết bị
Phòng thí nghiệm Môi trường (LAS-XD 1037) với đầy đủ trang thiết bị hiện đại để phục vụ nghiên cứu và đáp ứng một cách nhanh chóng, linh hoạt việc đo đạc các phép phân tích môi trường.
STT |
Danh mục thiết bị |
Nước sản xuất |
Năm mua |
Khả năng thí nghiệm |
1 |
Máy đo TOC/TN
Shimadzu, TOC-VCPH/CPN |
Nhật |
2009 |
Phân tích cacbon hữu cơ và tổng hàm lượng nitơ |
2 |
Máy quang phổ UV-VIS
Shimadzu, UV-1800 |
Nhật |
2008 |
Phân tích các chỉ tiêu được lên màu: SO4, PO4, Fe, NO2, NO3 |
3 |
Máy quang phổ UV-VIS
Hach, DR2800 |
Mỹ |
2008 |
Phân tích các chỉ tiêu: SO4, PO4, Fe, NO2, NO3, TP, CN- một số chỉ tiêu kim loại nặng: Cu, Zn, Cr, Pb, Cd… |
4 |
Máy đo pH
MRC, pL-600 |
Irael |
2008 |
Đo độ pH của mẫu nước, đất |
5 |
Máy đo độ dẫn
IQ, IQ350 |
Mỹ |
2008 |
Đo độ dẫn điện, độ mặn của mẫu nước |
6 |
Máy đo độ đục
WTW, Turb 430IR |
Đức |
2010 |
Đo độ đục mẫu nước |
7 |
Máy đo DO– pH- Mặn-EC
WTW, Multi 3420 |
Đức |
2010 |
Đo đa chỉ tiêu nước: pH, độ dẫn điện, DO, nhiệt độ |
8 |
Tủ cấy vi sinh vật
Esco, AVC –D1 |
Indonesia |
2010 |
Phân tích vi sinh |
9 |
Tủ ấmMMM, Incucell 111 | Đức | 2010 | Ủ mẫu vi sinh |
10 |
Nồi hấp tiệt trùng
Sturdy, SA300VF |
Đài Loan |
2008 |
Phân tích vi sinh |
11 |
Lò nung
Nabertherm, LE6/11 |
Đức | 2010 | Nung, công phá mẫu |
12 |
Máy li tâm
Hermle, Z326 |
Đức |
2010 |
Li tâm mẫu, tốc độ 18000 vòng/phút |
13 |
Máy cất nước siêu sạch
Bibby Scientific, A400D |
Anh | 2008 | Cất nước siêu sạch |
14 |
Máy lắc
MRC, MS-NOR |
Irael |
2008 |
Lắc mẫu |
15 |
Tủ sấy
101A |
Trung Quốc | 2008 | Sấy mẫu, hóa chất và dụng cụ |
16 |
Hệ thống ủ và đo khí Biogas | Đức | 2011 | Kiểm tra quá trình và khả năng sinh khí Biogas trong quá trình phân hủy sinh học kỵ khí |
17 |
Cân phân tích 4 số lẻShimadzu, AX200 | Nhật | 2008 | Max: 200g
Độ phân giải: 0,0001g |
18 |
Cân kỹ thuật 2 số lẻ
Shimadzu, BL 3200H |
Nhật | 2008 | Max: 3200g
Độ phân giải: 0,01g |
19 |
Dụng cụ lấy mẫu theo sâu
Wilco, Alpha |
Mỹ | 2008 | Lấy mẫu nước theo các tầng có độ sâu khác nhau |
20 |
Khoan lấy mẫu đất
Forestry – Mỹ |
Mỹ | 2008 | Khoan lấy mẫu đất theo các tầng sâu khác nhau |
Các công trình tiêu biểu
STT |
Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình phát triển kinh tế – xã hội tới môi trường sông Thị Vải và vùng phụ cận. Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường. |
Đề tài cấp nhà nước |
2008 – 2009 |
2 |
Nghiên cứu lập quy trình điều hành hệ thống công trình chống ngập úng và cải tạo môi trường cho khu vực Tp.HCM. |
Đề tài cấp nhà nước |
2009 – 2011 |
3 |
Nghiên cứu giải pháp tổng thể bảo đảm phát triển bền vững các trang trại nuôi tôm nước lợ ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2010 – 2013 |
4 |
Xây dựng năng lực, chuyển giao kỹ thuật và nâng cao nhận thức về môi trường - gói thầu MT10 - Dự án Thủy Lợi Phước Hòa – khoản vay ADV số: 2025 – VIE (SF). |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2009 – 2011 |
5 |
Tư vấn giám sát lưu lượng nước các sông Bé, Sài Gòn, Đồng Nai và Vàm Cỏ Đông – Gói thầu MT5 – Dự án Thủy Lợi Phước Hòa – khoản vay ADV số: 2025 – VIE (SF) |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2009 – 2013
|
6 |
Tư vấn đánh giá tác động môi trường cho toàn bộ vùng 1 dự án chống ngập TP. Hồ Chí Minh. Hợp phần: Nguồn nước mặt. |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2009 -2010 |
7 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đê bao ven sông Sài Gòn (đoạn từ Rạch Sơn đến Cầu Đen, xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM. |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2008 |
8 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường – tiểu dự án hệ thống thủy lợi An Sơn – Lái Thiêu. |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2008 |
9 |
Xây dựng các mô hình thử nghiệm xử lý nước thải giàu chất hữu cơ bằng phương sinh học kỵ khí có bổ sung chế phẩm sinh học. |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2003-2006 |
10 |
Nghiên cứu tiền khả thi dự án cải thiện môi trường kênh Tham Lương – Bến Cát – Rạch Nước Lên, TP HCM. Hợp phần: Thoát và xử lý nước thải. |
Đề tài, dự án cấp Bộ |
2003 |
11 |
Nghiên cứu khả năng trao đổi chì giữa nước và bùn đáy trên các mô hình thử nghiệm làm cơ sở đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm chì trên sông Thị Vải. |
Đề tài cấp cơ sở |
2010-2011 |
12 |
Nghiên cứu biện pháp xử lý chất thải từ nuôi cá tra bằng biện pháp sinh học đơn giản. |
Đề tài cấp cơ sở |
2009-2010 |
13 |
Nghiên cứu biện pháp xử lý nước thải cho các nhà máy chế biến khoai mì quy mô nhỏ vùng miền Đông Nam bộ. |
Đề tài cấp cơ sở |
2009-2010 |
14 |
Nghiên cứu và đề xuất chế độ nước thích hợp cho hồ rừng khu vực rừng tràm U Minh Thượng. |
Đề tài cấp cơ sở |
2008-2009 |
15 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ màng để xử lý nước thải sinh hoạt trên kênh tiêu hở ở các vùng đô thị. |
Đề tài cấp cơ sở |
2008 – 2009 |
16 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình hai chiều MIKE 21 ECOLab tính toán chất lượng nước trên sông Hậu (đoạn từ Long Xuyên đến thành phố Cần Thơ). |
Đề tài cấp cơ sở |
2008-2009 |
17 |
Nghiên cứu biến động môi trường vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long dưới tác động của con người và đề xuất giải pháp giảm thiểu (Thực hiện cho Hệ thống thủy lợi Nam Măng Thít thuộc tỉnh Trà Vinh). |
Đề tài cấp cơ sở |
2008-2009 |
18 |
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp KHCN nhằm giảm thiểu xu thế phú dưỡng hóa đối với các hồ chứa phục vụ cho cấp nước và du lịch. |
Đề tài cấp cơ sở |
2005-2007 |
19 |
Đánh giá tổng quan tác động môi trường xuyên biên giới giữa Campuchia và Việt Nam, kiến nghị các giải pháp cho Đồng Bằng Sông Cửu Long. |
Đề tài cấp cơ sở |
2004 |
20 |
Những giá trị môi trường chịu tác động bởi dòng chảy sông Mê Công ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. |
Đề tài cấp cơ sở |
2004 |
21 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý hệ thống thủy lợi vùng trồng lúa và nuôi trồng thủy sản thành phố Cần Thơ. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2009-2011 |
22 |
Đánh giá tác động môi trường Dự án Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao, tỉnh An Giang. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2010 |
23 |
Đánh giá tác động môi trường Dự án Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng III – Nam Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2010 |
24 |
Đánh giá tác động môi trường dự án vận tải lòng hồ Dầu Tiếng, tỉnh Tây Ninh. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2010 |
25 |
Đánh giá tác động môi trường Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2009 |
26 |
Lập báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư khi dự án hoàn thành kênh T3 – Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang”. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2010 |
27 |
Lập báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư khi dự án hoàn thành kênh Hà Giang, tỉnh Kiên Giang”. |
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
2010 |
28 |
Giải pháp tổng hợp xử lý nước thải cho các khu công nghiệp ở Việt Nam (AKIZ). nghiên cứu điển hình tại Khu công nghiệp Trà Nóc – Cần Thơ. Hợp phần: Xử lý kỵ khí nước thải công nghiệp kết hợp thu hồi năng lượng. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2010-2014 |
29 |
Quản lý bền vững xói lở bờ dọc bờ sông Mê Công ở Cam-pu-chia và Việt Nam. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2007-2009 |
30 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ màng để xử lý nước thải sinh hoạt trên kênh tiêu hở ở các vùng đô thị. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2008-2009 |
31 |
Đánh giá tác động của thượng lưu và triều biển đông tới sự phân bố mặn ở các nhánh sông Mê Công trong mùa khô, Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2004-2008 |
32 |
Chính sách tăng cường và hệ thống hóa sự tạo điều kiện thuận lợi cho khu vực tư nhân tham gia (PSP) vào việc đẩy mạnh cơ sở hạ tầng về sử lý nước thải và nước cấp ở Đông Nam Á. Chương trình Asia – Pro Eco programme - EuropeAid/11/11760/C/G. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2005-2007 |
33 |
Khuyến khích mô hình thương mại và đầu tư ở Châu Á “Hệ thống xử lý môi trường lắp ghép trọn gói (PEPS)” - Chương trình Asia Pro Eco – TH/Asia Pro Eco/04 (101301). 2005 – 2006. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2005 – 2006 |
34 |
Nghiên cứu tổng hợp nguồn nước và dòng chảy môi trường nhằm bảo vệ hệ sinh thái và phát triển bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam. Hợp phần:đánh giá và dự báo chất lượng nước ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2005 – 2006 |
35 |
Nghiên cứu sử dụng tổng hơp nguồn nước ở lưu vưc sông Đồng Nai phục vụ phát triển kinh tế xã hội miền Đông Nam Bộ. Hợp phần: đánh giá và dự báo chất lượng nước ở lưu vưc sông Đồng Nai. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2005 – 2006 |
36 |
Đánh giá và quản lý chất lượng nước ở các hệ thống thuỷ lợi, cụ thể hệ thống thuỷ lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2003 – 2004 |
37 |
Giám sát môi trường và chương trình hành động môi trường công trình thủy lợi Hóc Môn – Bắc Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2001-2002 |
38 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho sinh hoạt, Xã Kiến Bình, Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2002 |
39 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho sinh hoạt, Vĩnh Trị, Huyện Vĩnh Hưng, Tỉnh Long An. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2001 |
40 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho sinh hoạt, Xã Nhơn Ninh, Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An. |
Dự án hợp tác quốc tế |
2000 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hệ thống phân tích TOC/TN |
Thao tác trên máy li tâm |
|
Phân tích vi sinh |
|
Máy đo UV - VIS |
Phân tích trong phòng TN |
|
Phân tích vi sinh |