THỐNG KÊ DANH SÁCH NGHIÊN CỨU SINH
Đã bảo vệ luận án
TT |
Họ và Tên |
Thời gian đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án |
Họ và tên người hướng dẫn |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
01 |
Tăng Đức Thắng |
1997-2002 |
TL-TV-CTTL |
Nghiên cứu bài toán thủy lợi có nhiều nguồn nước tác động( ứng dụng cho đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
- GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên - PGS.TS.Lê Sâm |
|
|
02 |
Tô Văn Lận |
1997-2002 |
CHĐ-CHNM-CTN |
Nghiên cứu ảnh hưởng môi trường mặn và nhiễm mặn đến sự ổn định và biến dạng của công trình |
- GS.TSKH. Nguyễn văn Thơ - GS.TSKH. Lê Bá Lương |
|
|
03 |
Võ Khắc Trí |
1997-2002 |
TN-CTĐ |
Nghiên cứu sự chuyển vận của nước và chất hoà tan trong đất phèn Đồng Tháp Mười |
- PGS.TS.Lê Sâm - PGS.TS.Cù Xuân Đồng |
|
|
04 |
Lương Văn Thanh |
1997-2002 |
TN-CTĐ |
Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp quản lý nước hợp lý nhằm cải tạo, sử dụng đất phèn trồng lúa vùng Đồng Tháp Mười |
- PGS.TS.Lê Sâm - PGS.TS.Cù Xuân Đồng |
|
|
05 |
Trịnh Công Vấn |
1997-2002 |
TL-TV-CTTL |
Hố xói hạ lưu công trình có cột nước thấp, chịu ảnh hưởng triều tại Đồng bằng sông Xcửu Long và biện pháp ổ định hố xói |
- GS.TS. Trần Như Hối - PGS.TS.Trần Chấn Chỉnh |
|
|
06 |
Võ Phán |
1999-2002 |
CHĐ-CHNM-CTN |
Xây dựng các liên hệ tương quan về các chỉ tiêu vật lý và cơ học dựa theo kết quả thí nghiệm trong phòng và kết quả thí nghiệm ngoài hiện trường của đất ở khu vực thành phố HCM , khu vực lân cận và một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long |
- GS.TSKH. Hoàng Văn Tân - GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ |
|
|
07 |
Bùi Việt Hưng |
1999-2003 |
TL-TV-CTTL |
Nâng cao độ chính xác của lời giải bài toán truyền chất một chiều |
- PGS.TS. Nguyễn Tất Đắc
|
|
|
08 |
Nguyễn Ngọc Thọ |
2000-2003 |
CHĐ-CHNM-CTN |
Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý của đất phèn, nhiễm phèn và ứng dụng tính toán ổ định công trình đấtở đồng bằng sông Cửu Long |
-GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ - GS.TSKH. Lê Bá Lương |
|
|
09 | Võ Ngọc Hà | 2001-2004 | CHĐ-CHNM-CTN | Nghiên cứu đặc điểm địa chất công trình, phương pháp thí nghiệm thích hợp và tính toán ổn định công trình trên nền đất yếu ở đồng bằng sông Cửu Long . | - GS.TSKH. Nguyễn văn Thơ - PGS.TS. Trần Thị Thanh |
|
|
10 |
Đinh Công Sản |
2001-2004 |
TL-TV-CTTL |
Một số vấn đề về động lực dòng chảy và quan hệ hình thái sông Cửu Long |
- GS.TS. Lương Phương Hậu - PGS.Lê Ngọc Bích |
|
|
11 |
Lương Quang Xô |
2002-2005 |
TL-TV-CTTL |
Nghiên cứu tính toán triều mặn vùng cửa sông Cửu Long có xét đến tương tác động lực sông biển |
- GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên - PGS.TS. Nguyễn Tất Đắc |
|
|
12 | Nguyễn Việt Tuấn | 2004-2007 | CHĐ-CHNM-CTN | Nghiên cứu sự thay đổi sức chống cắt của đất loại sét theo thời gian và áp dụng tính toán ổn định đê, đập ở đồng bằng sông Cửu Long |
- PGS.TS. Trần Thị Thanh - GS.TSKH. Lê Bá Lương |
||
13 |
Nguyễn Kế Tường | 2002-2005 | CHĐ-CHNM-CTN | Nghiên cứu ảnh hưởng áp lực lỗ rỗng đối với sự ổn định của đập đất được đắp bằng đất sét có tính trương nở |
- PGS.TS. Trần Thị Thanh - GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ |
|
|
14 |
Nguyễn Hùng Sơn |
2002-2007 |
CHĐ-CHNM-CTN |
Nghiên cứu độ chặt, độ ẩm thích hợp theo chiều cao đập để nâng cao tính ổn định của đập đất |
- GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ - PGS.TS. Trần Thị Thanh |
|
|
15 |
Nguyễn Ngọc Phúc |
2003-2006 |
CHĐ-CHNM-CTN |
Nghiên cứu sử dụng loại đất sét có tính trương nở để đắp sau lưng tường chắn trọng lực thuộc khu vực miền Trung |
- PGS.TS. Trần Thị Thanh - GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ |
|
|
16 |
Trịnh Thị Long |
2003-2006 |
TN-CTĐ |
Nghiên cứu quản lý ô nhiễm trong hệ thống thủy lợi vùng ven đô thị ảnh hưởng triều( ví dụ nghiên cứu: vùng ven sông Saigon thành phố HCM |
- PGS.TS.Lê Sâm -GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên |
|
|
17 |
Hồ Trọng Tiến |
2003-2006 |
TL-TV-CTTL |
Nghiên cứu mô hình dự báo lũ sông Cửu Long dựa trên đánh giá vai trò tác động các nguồn nước |
GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên |
|
|
18 | Khương Văn Huân | 2005-2009 | Vật liệu xây dựng | Nghiên cứu ảnh hưởng độ chống thấm tới độ bền của bêtông trong môi trường chua phèn khu vực ĐBSCL. | - PGS. TS Phan Xuân Hoàng - PGS. TS Lê Minh |
||
19 | Trương Quang Thành | 2006-2010 | Địa kỹ thuật xây dựng |
Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý, độ bền cuả đất đắp trong quá trình khai thác có ảnh hưởng đến sự ổn định lâu dài của đập đất ở miền Trung |
GS.TSKH Nguyễn Văn Thơ TS. Tô Văn Lận |
|
|
20 |
Nguyễn Phú Quỳnh |
2005-2009 |
Công trình thuỷ |
Nâng cao độ chính xác tính toán dòng chảy qua công trình trong mạng lưới sông kênh vùng triều. |
-GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên |
||
21 | Huỳnh Chức | 2005-2009 | Kỹ thuật môi trường | Nghiên cứu cơ sở khoa học đánh gía và quản lý chất lượng nước các điểm nguồn cấp nước sinh hoạt trên sông Sài Gòn thuộc hệ thống sông Đồng Nai | -PGS. TS. Tăng Đức Thắng |
|
|
22 |
Nguyễn Thanh Hải | 2005-2009 | Công trình thuỷ | Nghiên cứu xác định sơ đồ kết cấu hợp lý hạ lưu công trình cột nước thấp vùng triều. | - PGS.TS. Tăng Đức Thắng | ||
23 | Ngô Tấn Dược | 2007-2011 | Địa kỹ thuật Xây dựng | Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý của các loại đất tàn sườn - tích ở Tây Nguyên khi mưa lũ kéo dài có ảnh hưởng đến sự ổn định của sườn dốc cạnh đường ô tô. |
GS.TS Trần Thị Thanh GS. TSKH. Nguyễn Văn Thơ
|
||
24 | Trần Bá Hoằng | 2006-2010 | Chỉnh trị sông và bờ biển |
Nghiên cứu diễn biến và giải pháp chỉnh trị đoạn sông phân lạch- ứng dụng cho sông Cửu Long. |
PGS.TS Lê Mạnh Hùng GS.TS Lương PHương Hậu |
||
25 | Tô Quang Toản | 2006-2010 | Quy hoạch quản lý tài nguyên nước | Nghiên cứu cơ sở khoa học các biện pháp quản lý nước vùng đất phèn Đồng Tháp Mưới nhằm giảm thiểu ảnh hưởng có hại cuả nước phèn. | PGS.TS. Tăng Đức Thắng | ||
26 | Đặng Thanh Lâm | 2006-2010 | Quy hoạch quản lý tài nguyên nước | Xây dựng mô hình thích hợp cho tính toán hệ thống công trình tổng hợp tiêu thoát nước đô thị vùng ảnh hưởng triều | PGS.TS. Nguyễn Tất Đắc | ||
27 | Lê Văn Tuấn | 2008-2012 | Ký thuật Xây dựng công trình Thủy | Nghiên cứu cơ chế tác động để chỉnh trị đoạn sông cong gấp trong vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều | PGS.TS.Hoàng Văn Huân
GS.TS.Lương PhươngHậu |
||
28 | Bạch Vũ Hoàng Lan | 2012-2016 | Địa kỹ thuật Xây dựng | Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng nhóm đến khả năng chịu tải dọc trục vfa độ lún của nhóm cọc thẳng đứng | PGS.TS Tô Văn Lận GS.TS Nguyễn Công Mẫn |
||
29 | Nguyễn Đình Vượng | 2007-2011 | Quy hoạch và Quản lý Tài nguyên nước | Đặc tính thủy động lực và môi trường vùng triều ứng dụng cho hệ thống nuôi trồng thủy sản ven biển |
PGS. TS Tăng Đức Thắng GS.TS Lê Sâm |
||
30 | Phạm Văn Tùng |
2009-2013 |
Môi trường Đất và Nước |
Nghiên cứu, Đề xuất chế độ nước hợp lý để phát triển rừng tràm tái sinh vườn Quốc Gia U Minh Thượng | PGS.TS Lương Văn Thanh TS. Thái Thành Lượm |
||
31 | Trần Thái Hùng |
2009-2013 |
Thủy nông – Cải tạo đất |
Nghiên cứu, động thái ẩm của đất trong kỹ thuật tưới nhỏ giọt để xác định chế độ tưới hợp lý cho cây nho lấy lá trên vùng khan hiếm nước. | PGS.TS Võ Khắc Trí GS.TS Lê Sâm |
||
32 | Ngô Đức Trung | 2011-2014 | Địa kỹ thuật Xây dựng | Nghiên cứu sự thay đổi một số đặc trưng cơ lý của đất yếu TP. Hồ Chí Minh theo các lộ trình ứng suất dỡ tải trong tính toán hố đào sâu. |
PGS.TS.Võ Phán GS.TS.Trần Thị Thanh |
||
33 |
Nguyễn Công Oanh |
2014-2018 | Địa kỹ thuật Xây dựng |
Nghiên cứu ứng dụng thí nghiệm cố kết tốc độ biến dạng không (CRS) vào phân tích bài toán cố kết có sử dụng bấc thấm trong điều kiện Việt Nam |
GS.TS.Trần Thị Thanh | ||
34 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 2012-2016 | Xây dựng công trình thủy |
Nghiên cứu cở sở khoa học cho việc đề xuất giải pháp chỉnh trị và ổn định bờ biển tỉnh Trà Vinh |
PGS.TS Hoàng Văn Huân * PGS.TS Lương Văn Thanh |
||
35 |
Phạm Thế Vinh |
2013-2017 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | Nghiên cứu vai trò của các bãi ngập đến đặc trưng thủy lực trên hạ du sông Sài Gòn - Đồng Nai |
GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên GS.TS. Tăng Đức Thắng |
||
36 |
Nguyễn Anh Tiến |
2016-2020 | Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả bảo vệ bờ của hệ thống công trình ngăn cát giảm sóng (Ứng dụng cho bờ biển từ mũi Cà Mau đến Hà Tiên) |
GS.TS.Lương Phương Hậu PGS.TS. Tô Văn Thanh |
||
37 |
Phạm Trung |
2011-2015 | Chỉnh trị Sông và bờ biển | Nghiên cứu diễn biến hình thái vùng cửa sông Nam Trung Bộ trong điều kiện nước biển dâng do biến đổi khí hậu | PGS.TS. Trịnh Công Vấn TS. Trần Thu Tâm |
||
38 | Nguyễn Văn Lanh | 2011-2015 | Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước | Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn | PGS. TS. Đỗ Tiến Lanh GS. TSKH. Nguyễn Ân Niên |
||
39 |
Nguyễn Mạnh Tường |
2013-2017 | Địa kỹ thuật Xây dựng | Nghiên cứu ảnh hưởng của các tải trọng tĩnh và động tới sức chịu tải của cọc khu vực thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Châu Ngọc Ẩn | ||
40 | Đỗ Đắc Hải | 2014-2018 | Quản lý tài nguyên nước | Nghiên cứu cơ chế xâm nhập mặn và một số giải pháp công trình, phi công trình cho vùng cửa sông ven biển đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Huỳnh Thanh Sơn
GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên |
||
41 | Vũ Văn Hiếu |
2016-2020 |
Môi trường Đất và Nước |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thiết kế thực địa đường qua đập cho tôm càng xanh ở hồ Thủy lợi Phước Hòa |
PGS.TS.Vũ Cẩm Lương TS. Nguyễn Nghĩa Hùng |
||
42 |
Trần Ký
|
2015-2019 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | Xây dựng mô hình toán cho lan truyền nước phèn vùng Tứ giác Long Xuyên và áp dụng xem xét một số tác động đến sản xuất trong vùng |
GS.TS Nguyễn Tất Đắc PGS.TS. Lương Văn Thanh |
||
43 | Nguyễn Ngọc Thy | 2014-2018 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | Nghiên cứu các đặc điểm nguồn nước và đề xuất các giải pháp sử dụng đất bị nhiễm mặn do nguồn nước vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long ( Trường hợp nghiên cứu điển hình cho huyện Cần Giuộc, Long An) |
PGS.TS. Võ Khắc Trí TS. Hoàng Quang Huy |
||
44 | Lê Thanh Quang | 2015-2019 | Môi trường Đất và Nước |
Xây dựng mối tương quan giữa các chỉ tiêu môi trường đất, nước với sinh trưởng của cây rừng ngập mặn khu vực miền Trung |
PGS.TS. Thái Thành Lượm |
THỐNG KÊ DANH SÁCH NGHIÊN CỨU SINH
Đang thực hiện luận án
TT |
Họ và Tên |
Thời gian đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án
|
Công việc hoàn thành |
|
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thị Mỹ Diệp | 2015-2019 | Môi trường Đất và Nước |
Nghiên cứu sự thay đổi xâm nhập mặn vùng Duyên Hải tỉnh Quảnh Ngãi do tác động của biến đổi khí hậu | PGS.TS. Lương Văn Thanh
PGS.TS. Bùi Tá Long |
|
2 | Hứa Thành Thân | 2016-2020 | Địa kỹ thuật Xây dựng | Nghiên cứu sức chịu tải dọc trục của cọc có xét đến hiện tượng hóa lỏng khi động đất | TS. Nguyễn Ngọc Phúc
GS.TS. Trần Thị Thanh |
|
3 | Doãn Văn Huế | 2016-2020 | Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy | Ứng dụng lý thuyết độ tin cậy trong phân tích an toàn công trình kè bảo vệ bờ sông ở đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Tô Văn Thanh
PGS.TS.Mai Văn Công |
|
4 | Lê Xuân Tú | 2020-2024 | Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy | Nghiên cứu hiệu quả giảm sóng của kết cấu đê rỗng, ứng dụng cho đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Trần Bá Hoằng GS.TS. Lê Mạnh Hùng |
|
5 | Lê Thành Trung | 2021 - 2025 | Địa Kỹ thuật xây dựng |
Nghiên cứu khả năng tăng sức chịu tải cọc khoan nhồi khi phụt vữa dọc thân cọc |
TS. Bạch Vũ Hoàng Lan PGS.TS Nguyễn Nghĩa Hùng |
|
6 | Trần Tuấn Anh | 2022-2026 | Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy |
Nghiên cứu diễn biến hình thái sông vùng triều trong điều kiện khai thác cát ở sông Tiền, sông Hậu |
1. PGS.TS Nguyễn Nghĩa Hùng 2. GS.TS Kim Dan Nguyen |
|
7 | Lê Thị Phương Thanh | 2022-2026 | Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy | Nghiên cứu đánh giá diễn biến hình thái khu vực cửa sông sau khi chỉnh trị bằng đê chắn sóng và đề xuất các giải pháp ứng phó | 1. PGS.TS Võ Công Hoang 2. PGS.TS Trần Bá Hoằng |
|
8 | Đặng Quang Thanh |
2022-2026 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy |
Mô phỏng và cảnh báo sớm ngập lụt đô thị Tp. HCM dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo |
1. TS. Trần Ánh Dương 2. PGS.TS Trần Bá Hoằng |
|
9 | Nguyễn Văn Hoàng | 2022-2026 | Môi trường đất và nước |
Nghiên cứu biến động Chloropyll – A ở vùng cửa sông Đông Nam Bộ Việt Nam |
. TS. Hồ Đình Duẩn 2. GS.TS. Tăng Đức Thắng |