Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Thư viện > Luận văn đào tạo
DANH MỤC SÁCH TẠI THƯ VIỆN VKHTLMN
Luận văn đào tạo > Tiến sỹ
Luận văn đào tạo |
Luận văn đào tạo > Tiến sỹ
STT | Đề tài | Chuyên ngành | Mã số | Năm bảo vệ | Người hướng dẫn | Nơi bảo vệ | Học vị | Tác giả | Ghi chú |
1 | Xây dựng mối tương quan giữa các chỉ tiêu môi trường đất, nước với sinh trưởng của cây rừng ngập mặn khu vực miền Trung | Môi trường đất và nước | 50 | 2024 | PGS.TS Thái Thành Lượm | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Lê Thanh Quang | Lê Thanh Quang |
2 | : Xây dựng mô hình toán cho lan truyền nước phèn tại vùng tứ giác Long Xuyên và áp dụng xem xét một số tác động đến sản xuất trong vùng. | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 49 | 2023 |
GS.TS. Nguyễn Tất Đắc; PGS.TS. Lương Văn Thanh |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trần Ký | Trần Ký |
3 | Nghiên cứu cơ chế xâm nhập mặn và đề xuất một số giải pháp khai thác nước hợp lý cho vùng cửa sông ven biển đồng bằng sông Cửu Long | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 48 | 2022 |
PGS.TS. Huỳnh Thanh Sơn; GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Đỗ Đắc Hải | Đỗ Đắc Hải |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thiết kế thực địa đường qua đập cho tôm càng xanh ở hồ Thủy lợi Phước Hòa | Môi trường Đất và Nước | 47 | 2022 |
PGS.TS. Vũ Cẩm Lương PGS.TS. Nguyễn Nghĩa Hùng |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Vũ Văn Hiếu | Vũ Văn Hiếu |
5 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các tải trọng tĩnh và động tới sức chịu tải của cọc khu vực thành phố Hồ Chí Minh | Địa kỹ thuật xây dựng | 46 | 2022 | PGS.TS. Châu Ngọc Ẩn | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Mạnh Tường | Nguyễn Mạnh Tường |
6 | Nghiên cứu diễn biến hình thái vùng ven biển Nam Trung Bộ trong điều kiện nước biển dâng do biến đổi khí hậu | Xây dựng công trình thủy | 45 | 2022 |
PGS.TS. Trịnh Công Vấn TS. Trịnh Thu Tâm |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Phạm Trung | Phạm Trung |
7 | Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn | Kỹ thuật tài nguyên nước | 44 | 2022 | PGS.TS. Lê Văn Dực | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Văn Lanh | Nguyễn Văn Lanh |
8 | Nghiên cứu vai trò của bãi triều đến mực nước và lưu lượng sông Sài Gòn – Đồng Nai | Kỹ thuật tài nguyên nước | 43 | 2021 |
GS.TS KH. Nguyễn Ân Niên GS.TS. Tăng Đức Thắng |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Phạm Thế Vinh | Phạm Thế Vinh |
9 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp và đánh giá chức năng giảm sóng của công trình đê rỗng phức hợp bảo vệ bờ biển từ mũi Cà Mau đến Hà Tiên | Xây dựng công trình thủy | 42 | 2021 |
PGS.TS. Tô Văn Thanh GS.TS. Thiều Quang Tuấn |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Anh Tiến | Nguyễn Anh Tiến |
10 | Nghiên cứu cơ chế thủy động lực và vận chuyển bùn cát khu vực bờ biển tỉnh Trà Vinh, đề xuất giải pháp chỉnh trị. | Xây dựng công trình thủy | 41 | 2019 |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Huân PGS.TS. Lương Văn Thanh |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Thị Phương Thảo | Nguyễn Thị Phương Thảo |
11 | Nghiên cứu ứng dụng một số thông số trong thí nghiệm cố kết tốc độ biến dạng không đổi (CRS) vào phân tích bài toán cố kết có sử dụng bấc thấm trong điều kiện Việt Nam | Địa kỹ thuật nền móng | 40 | 2019 | GS.TS. Trần Thị Thanh | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Công Oanh | Nguyễn Công Oanh |
12 | Nghiên cứu sự thay đổi một số đặc trưng cơ lý của đất yếu TP. Hồ Chí Minh theo các lộ trình ứng suất dỡ tải trong tính toán hố đào sâu | Địa Kỹ thuật xây dựng | 39 | 2019 |
PGS.TS. Võ Phán GS.TS.Trần Thị Thanh |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Ngô Đức Trung | Ngô Đức Trung |
13 | Nghiên cứu động thái ẩm của đất trong kỹ thuật tưới nhỏ giọt để xác định chế độ tưới hợp lý cho cây nho lấy lá trên vùng khan hiếm nước | Kỹ thuật tài nguyên nước | 38 | 2019 |
PGS. TS Võ Khắc Trí GS. Lê Sâm |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trần Thái Hùng | Trần Thái Hùng |
14 | Đặc tính thủy động lực và môi trường vùng triều ứng dụng cho hệ thống nuôi trồng thủy sản ven biển | Kỹ thuật tài nguyên nước | 37 | 2018 |
GS. TS Tăng Đức Thắng GS. Lê Sâm |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Đình Vượng | Nguyễn Đình Vượng |
15 | Nghiên cứu đề xuất chế độ nước hợp lý để phát triển rừng Tràm tái sinh vườn quốc gia U Minh Thượng | Môi trường Đất và Nước | 36 | 2018 |
PGS.TS. Lương Văn Thanh PGS.TS.Thái Thành Lượm |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Phạm Văn Tùng | Phạm Văn Tùng |
16 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng nhóm đến khả năng chịu tải dọc trục và độ lún của nhóm cọc thằng đứng | Địa Kỹ thuật xây dựng | 35 | 2017 |
PGS.TS. Tô Văn Lận GS.Nguyễn Công Mẫn |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Bạch Vũ Hoàng Lan | Bạch Vũ Hoàng Lan |
17 | Nghiên cứu cơ chế tác động để chỉnh trị đoạn sông cong gấp trong vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 34 | 2017 |
PGS.TS. Hoàng Văn Huân GS.TS. Lương Phương Hậu |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Lê Văn Tuấn | Lê Văn Tuấn |
18 | Xây dựng mô hình thích hợp cho tính toán hệ thống công trình tổng hợp tiêu thoát nước đô thị vùng ảnh hưởng triều | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 33 | 2015 | GS.TS.Nguyễn Tất Đắc | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Đặng Thanh Lâm | Đặng Thanh Lâm |
19 | Nghiên của các khả năng phát triển thượng lưu tác động đến chế độ dòng chảy và xâm nhập mặn màu khô ở đồng bằng sông Cửu Long | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 32 | 2015 | GS.TS. Tăng Đức Thắng | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Tô Quang Toản | Tô Quang Toản |
20 | Nghiên cứu diễn biến và giải pháp chỉnh trị đoạn sông phân lạch - ứng dụng cho sông Cửu Long | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 31 | 2014 |
PGS.TS. Lê Mạnh Hùng GS.TS. Lương Phương Hậu |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trần Bá Hoằng | Trần Bá Hoằng |
21 | Nghiên cứu sự biến đổi tính chất cơ – lý của các loại đất tàn – sườn tích ở Tây Nguyên theo độ ẩm ảnh hưởng đến sự ổn định của sườn dốc cạnh đường ô - tô | Địa Kỹ thuật xây dựng | 30 | 2013 |
GS.TS. Trần Thị Thanh GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Ngô Tấn Dược | Ngô Tấn Dược |
22 | Sediment dynamics in the floodplain of th Mekong Delta, Vietnam | 29 | 2011 | Pdof.Dr.rer.nat.Dr.ing.habi | Eigenverlag des Instituts fur Wasserbau der University Stuttgart | Doctor of Engineering | Nguyen Nghia Hung | Nguyen Nghia Hung | |
23 | Multi-objective automatic calibration of hydrodynamic models – development of the concept and an application in the Mekong | 28 | 2011 | Pdof.Dr.rer.nat.Dr.ing.habil.Andras Bardossy | Eigenverlag des Instituts fur Wasserbau der University Stuttgart | Doctor of Engineering | Nguyen Viet Dung | Nguyen Viet Dung | |
24 | Nghiên cứu xác định sơ đồ kết cấu hợp lý hạ lưu công trình cột nước thấp vùng triều đồng bằng sông Cửu Long | Xây dựng công trình thủy | 27 | 2012 | PGS.TS. Tăng Đức Thắng | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Thanh Hải | Nguyễn Thanh Hải |
25 | Nghiên cứu tính toán dòng chảy hợp lý qua cống và bờ bao vùng ngập lũ ( Ứng dụng cho vùng tứ giác Long Xuyên) | Xây dựng công trình thủy | 26 | 2012 | GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Phú Quỳnh | Nguyễn Phú Quỳnh |
26 | Nghiên cứu cơ sở khoa học đánh giá và quản lý chất lượng nước các điểm nguồn cấp nước sinh hoạt trên sông Sài Gòn thuộc hệ thống sông Đồng Nai | Quy hoạch và Quản lý Tài Nguyên Nước | 25 | 2012 | PGS.TS. Tăng Đức Thắng | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Huỳnh Chức | Huỳnh Chức |
27 | Nghiên cứu sự biến đổi cường độ và tính chống thấm của bê tông trong môi trường chua phèn đồng bằng sông Cửu Long | Xây dựng công trình thủy | 24 | 2012 |
PGS.TS. Phan Xuân Hoàng PGS.TS. Lê Minh |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Khương Văn Huân | Khương Văn Huân |
28 | Sanility intrusion and water environment in coastal irrigation scheme in the Mekong Delta,Vietnam – A case study of Ba Lai Project | Planning and integrated water resources management | 23 | 2011 | Professor YUJI KOHGO | Tokyo University of Agriculture and Technology | Doctor of Engineering | Hoang Quang Huy | Hoang Quang Huy |
29 | Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý của đất đắp sau khi hồ tích nước theo thời gian có ảnh hưởng đến sự ổn định lâu dài của đập đất miền Trung Việt Nam | Địa Kỹ thuật xây dựng | 22 | 2011 | GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ PGS.TS. Tô Văn Lận | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trương Quang Thành | Trương Quang Thành |
30 | Ảnh hưởng áp lực nước lỗ rỗng đối với sự ổn định của đập đất được đắp bằng đất loại sét có tính trương nở | Địa Kỹ thuật xây dựng | 21 | 2010 |
GS.TS. Trần Thị Thanh GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Kế Tường | Nguyễn Kế Tường |
31 | Nghiên cứu sử dụng đất loại sét có tính trương nở để đắp sau lưng tường chắn trọng lực thuộc khu vực miền Trung | Địa Kỹ thuật xây dựng | 20 | 2010 | GS.TS. Trần Thị Thanh GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Ngọc Phúc | Nguyễn Ngọc Phúc |
32 | Nghiên cứu quản lý ô nhiễm trong hệ thống thủy lợi vùng ven đô thị ảnh hưởng triều ví dụ cho vùng ven sông Sài Gòn Tp HCM | Môi trường Đất và Nước | 19 | GS.TS. Lê Sâm ; GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trịnh Thị Long | Trịnh Thị Long | |
33 | Nghiên cứu mô hình dự báo lũ sông Cửu Long đựa trên đánh giá vai trò tác động các nguồn nước | Quy Hoạch và Quản lý tài nguyên nước | 18 | 2009 | GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Hồ Trọng Tiến | Hồ Trọng Tiến |
34 | Nghiên cứu độ chặt – độ ẩm thích hợp theo chiều cao đập để nâng cao tính ổn định của đập đất | Địa Kỹ thuật xây dựng | 17 | 2009 | GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Hùng Sơn | Nguyễn Hùng Sơn |
35 | Comparison of conceptual hydrological models and improvement via GIS aided Approach | 16 | 2008 | Prof.Liliang Ren | China | Doctor of Engineering | Vu Van Nghi | Vu Van Nghi | |
36 | Nghiên cứu sự thay đổi sức chống cắt và hệ số nhớt () của đất loại sét theo thời gian và áp dụng tính toán ổn định đê ở ĐBSC | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 | 2008 |
PGS.TS. Trần Thị Thanh. GS.TS. Lê Bá Lương |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Việt Tuấn | Nguyễn Việt Tuấn |
37 | Salt intrusion, tides and mixing in multi - channel estuaries | 14 | 2008 | Prof.Dr.ir H.H.G.Savenije | Netherlands | Doctor of Engineering | Nguyen Anh Duc | Nguyen Anh Duc | |
38 | Một số vấn đề về động lực học dòng chảy và quan hệ hình thái sông Cửu Long | Chỉnh trị sông và bờ biển | 13 | 2007 |
GS.TS. Lương Phương Hậu PGS. Lê Ngọc Bích |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Đinh Công Sản | Đinh Công Sản |
39 | Nghiên cứu tính toán triều mặn vùng cửa sông Cửu Long có xét đến tương tác động lực sông biển | Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước | 12 | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Tất Đắc | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Lương Quang Xô | Lương Quang Xô |
40 | Nghiên cứu đặc điểm địa chất công trình phương pháp thí nghiệm thích hợp và phương pháp tính toán ổn định công trình đê trên nền đất yếu ĐBSCL | Địa kỹ thuật xây dựng | 11 | 2006 |
GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ. PGS.TS. Trần Thị Thanh |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Võ Ngọc Hà | Võ Ngọc Hà |
41 | Nâng cao độ chính xác của lời giải bài toán truyền chất một chiều ( cụ thể cho trường hợp truyền mặn) | Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước | 10 | 2005 | PGS.TS. Nguyễn Tất Đắc | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Bùi Việt Hưng | Bùi Việt Hưng |
42 | Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ - lý của đất phèn, nhiễm phèn và ứng dụng tính toán ổn định công trình đất ở ĐBSCL | Địa kỹ thuật xây dựng | 9 | 2005 |
GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ GS.TS. Lê Bá Lương. |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Nguyễn Ngọc Thọ | Nguyễn Ngọc Thọ |
43 | Integrated Modeling Approaches for Analyzing Groundwater Flow and Solute Transport in Fractured Rock Masses in Different Scales | 8 | 2004 |
Prof. Kunio Watanabe ( Chairman) |
Japan | Doctor of Engineering in Environmental Engineering | Nguyen Duy Khang | Nguyen Duy Khang | |
44 | Xây dựng các liên hệ tương quanvề các chỉ tiêu vật lý và cơ học dựa theo kết quả thí nghiệm trong phòng và kết quả thí nghiệm hiện trường của đất ở khu vực thành phố HCM, khu vực lân cận và một số tỉnh ĐBSCL | Cơ học đất- Cơ học nền móng - Công trình ngầm. | 7B | 2004 |
GS.TS. Hoàng Văn Tân. GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Võ Phán | Võ Phán |
45 | Hố xói hạ lưu công trình có cột nước thấp chịu ảnh hưởng triều tại ĐBSCL và biện pháp ổn định hố xói | Thuỷ lực học, thuỷ văn công trình và thuỷ lợi | 7A | 2003 | GS.TS Trần Như Hối & PGS.TS Trần Chấn Chỉnh | Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trịnh Công Vấn | Trịnh Công Vấn |
46 | Nghiên cứu và đề xuát các biện pháp quản lý nước hợp lý nhằm cải tạo sử dụng đất phèn trồng lúa vùng đồng tháp mười | Thủy nông cải tạo đất | 6 | 2003 |
PGS.TS. Lê Sâm PGS.TS. Cù Xuân Đồng |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Lương Văn Thanh | Lương Văn Thanh |
47 | Nghiên cứu sự chuyển vận của nước và chất hòa tan trong đất phèn đồng tháp mười | Thủy nông cải tạo đất | 5 | 2002 |
PGS.TS. Lê Sâm PGS.TS. Cù Xuân Đồng |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Võ Khắc Trí | Võ Khắc Trí |
48 | Nghiên cứu bài toán hệ thống thủy lợi có nhiều nguồn nước tác động ( ví dụ ứng dụng cho đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ) | Thủy lực học - Thủy văn công trình và thủy lợi | 4 | 2002 |
GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên PGS.TS. Lê Sâm |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Tăng Đức Thắng | Tăng Đức Thắng |
49 | Nghiên cứu ảnh hưởng môi trường mặn và nhiễm mặn đến sự ổn định và biến dạng của nền công trình xây dựng | Cơ học đất- Cơ học nền móng - Công trình ngầm | 3 | 2002 |
GS.TS. Lê Bá Lương. GS.TS.Nguyễn Văn Thơ; |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Tô Văn Lận | Tô Văn Lận |
50 | Những nguyên liệu sử dụng đất loại sét có tính trương nở - co ngót vào công trình đất đắp đập trong điều kiện nhiệt đới ẩm Việt Nam | Cơ học đất- Cơ học nền móng - Công trình ngầm | 2 | 1998 |
GS.TS. Lê Bá Lương. GS.TS.Nguyễn Văn Thơ; |
Tp Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Trần Thị Thanh | Trần Thị Thanh |
51 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý các loại đất lẫn hạt thô vùng Nam Trung Bộ , Tây Nguyên và Đông Nam Bộ làm vật liệu đắp đập | Cơ học đất- Cơ học nền móng - Công trình ngầm | 1 | 1996 |
GS.TS. Lê Bá Lương. GS.TS. Nguyễn Văn Thơ; GS.TS. Hoàng Văn Tân |
Tp Hồ Chí Minh | Phó tiến sỹ khoa học kỹ thuật | Lê Thanh Bình | Lê Thanh Bình |
Thông báo
Thông báo Tuyển dụng viên chức năm 2022 [29/11/2022]
Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản [16/09/2022]
Dự báo chuyên ngành
Sách mới trong thư viện
- Giải pháp tổng hợp sử dụng nguồn nước vùng Đông Nam Bộ và Phụ cận
- Bờ biển đồng bằng sông Cửu Long - Sạt lở và các giải pháp phòng chống
- Tài liệu hướng dẫn tạm thời kỹ thuật trữ nước, tưới hiệu quả cho cây ăn trái vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Áp dụng trong điều kiện xâm nhập mặn mùa khô năm 2020-2021)
- Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu
Văn bản pháp quy
Liên kết web