Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Thư viện > Sách tiếng Việt chuyên ngành
DANH MỤC SÁCH TẠI THƯ VIỆN VKHTLMN
Sách tiếng Việt chuyên ngành > Sau Đại học
Sách tiếng Việt chuyên ngành |
Sách tiếng Việt chuyên ngành > Sau Đại học
196 mục
STT | Tên sách/tài liệu | Ký hiệu | Năm XB | Nơi XB | Ghi chú | 196 | Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo. Thuỷ triều và thuỷ động lực vùng bờ biển | 2000 | ĐHTL | 195 | Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo. Cơ sở tính công trình thuỷ. Quy hoạch thiết kế XD đê biển. Trình tự thiết kế ngăn dòng vùng triều bằng phương pháp thùng chìm. Thi công công trình bảo vệ bờ | 2000 | ĐHTL | 194 | Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo | 2000 | ĐHTL | 193 | Mô hình toán thuỷ lực mạng lưới sông | 1999 | ĐHTL | 192 | Mô hình toán diễn biến lòng sông và bờ biển (phần cửa sông và bờ biển) | 1997 | ĐHTL | 191 | Thuỷ văn công trình nâng cao Tập 1 | 2000 | ĐHTL | 190 | Thuỷ văn công trình nâng cao Tập 3 | 2000 | ĐHTL | 189 | Thuỷ văn nâng cao | 1998 | ĐHTL | 188 | Kiến thức cơ bản về đánh giá tác động môi trường các DA phát triển | 1998 | ĐHTL | 187 | Bộ đề thi tiếng Anh | 1997 | ĐHTL | 186 | Mô hình toán và mô hình vật lý công trình thuỷ lợi (Phần mô hình thuỷ lực công trình) | 1998 | ĐHTL | 185 | Toán ứng dụng (Các bảng số để tra cứu) | 2000 | ĐHTL | 184 | Toán bổ túc và nâng cao | 1999 | ĐHTL | 183 | Một số bài toán đàn hồi | 1999 | ĐHTL | 182 | Phân tích hệ thống và ứng dụng | 1995 | ĐHTL | 181 | ứng dụng lý thuyết phân tích hệ thống trong quy hoạch và điều khiển hệ thống nguồn nước | 1996 | ĐHTL | 180 | Phương pháp phần tử hữu hạn dùng cho các lớp cao học | 1998 | ĐHTL | 179 | Kỹ thuật viễn thám bằng hệ thống thông tin địa lý | 1998 | ĐHTL | 178 | Bài giảng mô hình nước ngầm bằng phương pháp 2 chiều (Mô hình phần tử hữu hạn) | 1998 | ĐHTL | 177 | Tính toán kết cấu công trình bằng phương pháp sai phân hữu hạn | 1997 | ĐHTL | 176 | Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình | 1998 | ĐHTL | 175 | Nâng cao năng lực thiết kế CTTL. Tập 3: Thiết kế công trình thuỷ lợi | 1998 | ĐHTL | 174 | Nâng cao năng lực thiết kế CTTL. Tập 2 | 1997 | ĐHTL | 173 | Nâng cao năng lực thiết kế CTTL. Tập 1. Thủy văn và môi trường. Tin học ứng dụng. Kinh tế tài nguyên nước | 1998 | ĐHTL | 172 | Giám sát thi công và quản lý chất lượng. Công nghệ sản xuất cầu máng ximăng lưới thép. Tính nền công trình theo trạng thái giới hạn và các chỉ tiêu địa kỹ thuật của đất. Sử dụng vải địa kỹ thuật trong XD thuỷ lợi. Công nghệ xử lý nền cát sỏi để thi công đ | 2000 | ĐHTL | 171 | Giám sát thi công và quản lý chất lượng. Một số loại vật liệu mới. Chống thấm cho công trình ngầm dưới đất. Khoan phụt vữa để xử lý nền và sửa chữa công trình | 2000 | ĐHTL | 170 | Giám sát thi công và quản lý chất lượng. Yêu cầu mới về quản lý chất lượng XD công trình. Tư vấn giám sát XD. áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9000 trong XD | 2000 | ĐHTL | 169 | Giám sát thi công và quản lý chất lượng. Các sự cố CTTL. Nguyên nhân và biện pháp hư hỏng | 2000 | ĐHTL | 168 | Một số vấn đề xử lý trong công nghệ bêtong | 1998 | ĐHTL | 167 | Giám sát thi công và chuyển giao công nghệ | 1998 | ĐHTL | 166 | Giám sát thi công và chuyển giao công nghệ tập 2 | 1997 | ĐHTL | 165 | Giám sát thi công và chuyển giao công nghệ tập 1: VLXD và công nghệ quản lý kỹ thuật và đầu tư XD | 1998 | ĐHTL | 164 | Cửa van và thiết bị đóng mở | 2001 | ĐHTL | 163 | Cơ sở tính toán công trình thuỷ | 2000 | ĐHTL | 162 | Cơ sở NC công trình thuỷ lợi | 1996 | ĐHTL | 161 | Thuỷ lực công trình | 1999 | ĐHTL | 160 | Công tác đất | 1998 | ĐHTL | 159 | Thi công đường hầm thuỷ công | 1999 | ĐHTL | 158 | Công tác nổ mìn | 2001 | ĐHTL | 157 | Kinh tế đầu tư XD thủy lợi | 2000 | ĐHTL | 156 | Thiết bị quan trắc công trình đất | 1999 | ĐHTL | 155 | Chủ nhiệm chuyên ngành địa chất công trình | 1999 | ĐHTL | 154 | Tính toán thuỷ lực các kết cấu để điều khiển dòng xiết trong công trình xả nước | 1997 | ĐHTL | 153 | Địa kỹ thuật công trình | 2001 | ĐHTL | 152 | Tính toán khí thực các công trình thuỷ lợi | 2000 | ĐHTL | 151 | Địa kỹ thuật công trình ngành CTTL | 2000 | ĐHTL | 150 | Một số vần đề về thiết kế các công trình tháo nước | 1998 | ĐHTL | 149 | Quan trắc công trình thuỷ lợi | 1999 | ĐHTL | 148 | Bài giảng công nghệ thi công bêtong | 1999 | ĐHTL | 147 | Tin học ứng dụng trong thuỷ nông (Mô hình phân phối , vận hành và quy hoạch) | 2001 | ĐHTL | 146 | Đất phèn và môi trường đất phèn | 1998 | ĐHTL | 145 | Biện pháp kỹ thuật thuỷ lợi vùng ven biển chịu ảnh hưởng thuỷ triều | 1995 | ĐHTL | 144 | Khí tượng, khí hậu phần 2 | 1999 | ĐHTL | 143 | Khí tượng, khí hậu phần 1 | 1999 | ĐHTL | 142 | Xác định hiệu quả kinh tế DA thuỷ lợi - Nông nghiệp | 1995 | ĐHTL | 141 | Sinh thái học tương quan giữa đất - nước - cây trồng | 1998 | ĐHTL | 140 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (phần 2) | 1998 | ĐHTL | 139 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (phần 1) | 1998 | ĐHTL | 138 | Nâng cao hiệu quả quản lý khai thác các hệ thống thuỷ nông (phần 1) | 1996 | ĐHTL | 137 | Quy hoạch thiết kế và quản lý công trình khai thác nước ngầm | 1997 | ĐHTL | 136 | Listening and speaking | 1999 | ĐHTL | 135 | Tiếng Anh cho lớp cao học | 2001 | ĐHTL | 134 | Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo (Cơ sở tính toán công trình thuỷ, quy hoạch thiết kế và XD đê biển, trình tự thiết kế ngăn dòng vùng triều bằng phương pháp thùng chìm, thi công công trình bảo vệ bờ) | 2000 | ĐHTL | 133 | Công trình bảo về bờ biển và hải đảo (thuỷ triều và thuỷ động lực vùng bờ biển) | 2000 | ĐHTL | 132 | Sinh thái học tương quan giữa đất - nước - cây trồng | 2000 | ĐHTL | 131 | Một số công nghệ và vật liệu trong sửa chữa công trình bêtong | 1999 | ĐHTL | 130 | Thuỷ lực công trình (dùng cho cao học có sửa chữa bổ sung) | 1999 | ĐHTL | 129 | Quan trắc công trình thuỷ lợi | 1999 | ĐHTL | 128 | Tổng hợp sử dụng và bảo vệ nguồn nước | 1998 | ĐHTL | 127 | Lý thuyết dòng chẩy sườn dốc | 1998 | ĐHTL | 126 | Cơ học môi trường liên tục | 1998 | ĐHTL | 125 | Các phương pháp tính toán cấu tạo, sửa chữa và gia cố kết cấu BTCT | 1998 | ĐHTL | 124 | Phân tích giới hạn kết cấu công trình | 1998 | ĐHTL | 123 | Kỹ thuật tưới tiêu hiện đại tiết kiệm nước | 1997 | ĐHTL | 122 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (phần 1) | 1998 | ĐHTL | 121 | ứng suất đập vật liệu địa phương | 1998 | ĐHTL | 120 | Tính toán áp lực khe rỗng | 1998 | ĐHTL | 119 | Công tác đất | 1998 | ĐHTL | 118 | Thi công đường hầm thuỷ công | 1999 | ĐHTL | 117 | Quan trắc, thiết bị quan trắc công trình đất | 1998 | ĐHTL | 116 | Thuỷ văn nâng cao | 1998 | ĐHTL | 115 | Phân tích thống kê trong thuỷ văn | 1998 | ĐHTL | 114 | Kinh tế tài nguyên nước và môi trường | 1998 | ĐHTL | 113 | Địa kỹ thuật ngành CTTL. Phần 5: Sử dụng vải địa kỹ thuật trong XD thuỷ lợi | ĐHTL | 112 | Địa kỹ thuật ngành CTTL. Phần 4: Xây dựng nền móng hố móng | ĐHTL | 111 | Địa kỹ thuật ngành CTTL. Phần 2b | ĐHTL | 110 | Địa kỹ thuật ngành CTTL. Phần 2a sự phá hỏng của khối đất | 1997 | ĐHTL | 109 | Địa kỹ thuật ngành CTTL. Phần 2a sự phá hỏng của khối đất | 1997 | ĐHTL | 108 | Giới thiệu bộ chương trình địa kỹ thuật GEO - Slope Version 3 | 1997 | ĐHTL | 107 | Công tác đất | 1998 | ĐHTL | 106 | Chuyên đề công trình tháo lũ | 1997 | ĐHTL | 105 | Cơ sở NC công trình thuỷ lợi | 1996 | ĐHTL | 104 | Các xu hướng phát triển của kiến trúc hiện đại (Đề cương cao học ngành xây dựng) | ĐHTL | 103 | Phân tích giới hạn kết cấu công trình | 1998 | ĐHTL | 102 | Giới thiệu công nghệ sản xuất cầu máng xi măng lưới thép | 1998 | ĐHTL | 101 | Mô hình toán và mô hình vật lý công trình thuỷ lợi (Phần mô hình thuỷ lực công trình) | 1998 | ĐHTL | 100 | Phương pháp phần tử hữu hạn dùng cho các lớp cao học | 1998 | ĐHTL | 99 | Sinh thái học tương quan giữa đất - nước - cây trồng | 1998 | ĐHTL | 98 | Biện pháp thuỷ lợi bảo về đất chống xói mòn vùng đồi núi Việt Nam | 1998 | ĐHTL | 97 | Hoá học trong quản lý chất lượng nước | ĐHTL | 96 | Xác định hiệu quả kinh tế DA thuỷ lợi - Nông nghiệp | 1995 | ĐHTL | 95 | Quản lý khai thác hệ thống thuỷ nông (Phân tích hiệu quả kinh tế của những giải pháp kỹ thuật trong nông nghiệp) | 1992 | ĐHTL | 94 | Bài giảng về giải tích số (Phương pháp tính) | 1997 | ĐHTL | 93 | Mô hình toán diễn biến lòng sông và bờ biển (phần cửa sông và bờ biển) | 1997 | ĐHTL | 92 | Mô hình toán diễn biến lòng sông và bờ biển (phần lòng sông) | 1997 | ĐHTL | 91 | Mô hình toán thuỷ văn | 1997 | ĐHTL | 90 | Thuỷ văn ứng dụng | 1998 | ĐHTL | 89 | Mô hình nước ngầm 2 chiều (Mô hình phần tử hữu hạn) | 1998 | ĐHTL | 88 | Mô hình toán chất lượng nước (mô hình Stream) | 1998 | ĐHTL | 87 | Mô hình Mitsim và hướng dẫn sử dụng | 1997 | ĐHTL | 86 | Một số vấn đề về quy hoạch, khai thác hệ thống nguồn nước | 1998 | ĐHTL | 85 | Kiến thức cơ bản về đánh giá tác động môi trường các DA phát triển | 1998 | ĐHTL | 84 | Tính toán kết cấu công trình bằng phương pháp sai phân hữu hạn | 1997 | ĐHTL | 83 | Phân tích hệ thống và ứng dụng | 1995 | ĐHTL | 82 | ứng dụng lý thuyết phân tích hệ thống trong quy hoạch và điều khiển hệ thống thuỷ nông | 1992 | ĐHTL | 81 | Lý thuyết phân tích hệ thống và một số ứng dụng trong quy hoạch nguồn nước | 1991 | ĐHTL | 80 | Chỉnh trị sông | 1992 | ĐHTL | 79 | Thuỷ văn vùng ven bờ biển | 1991 | ĐHTL | 78 | Mô hình toán nước dưới đất và ứng dụng | 1991 | ĐHTL | 77 | Một số mô hình toán thống kê thường dùng trong thuỷ văn | 1991 | ĐHTL | 76 | Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước và mực nước biển | 1994 | ĐHTL | 75 | Vấn đề quản lý khu vực và môi trường | ĐHTL | 74 | Phân tích chi phí lợi ích trong đánh giá tác động môi trường | ĐHTL | 73 | ứng dụng mô hình toán thuỷ văn để khôi phục số liệu dòng chẩy từ mưa | ĐHTL | 72 | Kế toán trong quản lý phân tích kinh tế và kinh doanh | 1994 | ĐHTL | 71 | Xác định nhu cầu dùng nước và kế hoạch phân phối nước trên hệ thống | 1993 | ĐHTL | 70 | Những vấn đề thấm, ổn định, quản lý công trình đất | 1994 | ĐHTL | 69 | Kinh tế đầu tư | 1993 | ĐHTL | 68 | Đánh giá DA thuỷ lợi | 1993 | ĐHTL | 67 | Lý thuyết phân tích hệ thống và quy trình điều khiển kho nước | 1993 | ĐHTL | 66 | Phân tích thấm bằng phương pháp số | 1993 | ĐHTL | 65 | Quản lý công trình tháo lũ của hồ chứa nước | 1993 | ĐHTL | 64 | Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi | 1992 | ĐHTL | 63 | Quản lý công trình lấy nước và dẫn nước ở hệ thống tưới bằng hồ chứa | 1993 | ĐHTL | 62 | Chương trình soạn thảo văn bản BKED | 1993 | ĐHTL | 61 | Đo nước trong hệ thống thuỷ nông | 1992 | ĐHTL | 60 | Vấn đề môi trường và bồi lắng kho nước | 1994 | ĐHTL | 59 | Nhiễm mặn nguồn nước ngầm vùng ven biển | 1991 | ĐHTL | 58 | Một số mô hình toán thống kê thường dùng trong thuỷ văn | 1991 | ĐHTL | 57 | Phân tích đánh giá hiện trạng hoạt động các hệ thống thuỷ nông | 1993 | ĐHTL | 56 | Quản lý nước trong hệ thống thuỷ nông | 1992 | ĐHTL | 55 | Hạch toán kế toán trong quản lý và phân tích hoạt động kinh doanh | 1992 | ĐHTL | 54 | Quy luật chuyển nước trên hệ thống thuỷ lợi | ĐHTL | 53 | Bài giảng địa kỹ thuật ngành CTTL - Phần 6: Nền móng CTTL | ĐHTL | 52 | Bài giảng địa kỹ thuật ngành CTTL - Phần 5: Sử dụng vải địa kỹ thuật trong XD thuỷ lợi | ĐHTL | 51 | Bài giảng địa kỹ thuật ngành CTTL - Phần 4: XD nền móng CTTL | ĐHTL | 50 | Bài giảng địa kỹ thuật ngành CTTL - Phần 2 : Phi tuyến tính của đất và phương pháp nghiên cứu | ĐHTL | 49 | Bài giảng địa kỹ thuật ngành CTTL - Phần 1 : Tính chất địa kỹ thuật của đất | 1997 | ĐHTL | 48 | Địa kỹ thuật - Cao học ngành CTTL. Các thí nghiệm đất hiện trường | 1997 | ĐHTL | 47 | Bài giảng môn VLXD ngành công trình cho cao học | 1996 | ĐHTL | 46 | Chất kết dính vô cơ, thạch cao xây dựng | ĐHTL | 45 | Quản lý chất lượng nước | ĐHTL | 44 | Quản lý chất lượng nước | ĐHTL | 43 | Hoá học trong quản lý chất lượng nước. Q3 | 1995 | ĐHTL | 42 | Hoá học trong quản lý chất lượng nước. Q2 | 1995 | ĐHTL | 41 | Hoá học trong quản lý chất lượng nước. Q1 | 1995 | ĐHTL | 40 | Đánh giá khái quát về đất Việt Nam | ĐHTL | 39 | Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp luận và thực tế | Hà Nội | 38 | Quản lý khai thác hệ thống thuỷ nông | 1995 | ĐHTL | 37 | Những kiến thức cơ bản về đánh giá tác động môi trường của các dự án phát triển | 1996 | ĐHTL | 36 | Những vấn đề cơ bản NC sử dụng hệ thống công trình tưới tiêu bằng động lực | 1997 | ĐHTL | 35 | Biện pháp thuỷ lợi vùng đồi núi và chống xói mòn | 1995 | ĐHTL | 34 | Quy hoạch thiết kế và quản lý công trình khai thác nước ngầm | 1997 | ĐHTL | 33 | Đất - Sử dụng và quản lý đất | 1996 | ĐHTL | 32 | Nâng cao hiệu quả quản lý khai thác các hệ thống thuỷ nông. Phần 1 | 1996 | ĐHTL | 31 | Tài nguyên nước và cân bằng nước hệ thống. Tập 1 - Tài nguyên nước | 1996 | ĐHTL | 30 | Kỹ thuật tưới hiện đại tiết kiệm nước | 1997 | ĐHTL | 29 | Tính toán thuỷ lực các kết cấu để điều khiển dòng siết trong công trình xả nước | 1997 | ĐHTL | 28 | Thực nghiệm mô hình thuỷ lực CTTL | 1997 | ĐHTL | 27 | Một số vấn đề tính thuỷ lực nối tiếp hạ lưu và xói sau CTTL | 1995 | ĐHTL | 26 | Chuyên đề công trình tháo lũ | 1995 | ĐHTL | 25 | Cơ sở tính toán công trình thuỷ lợi | 1995 | ĐHTL | 24 | Dòng tia rối và ứng dụng | 1996 | ĐHTL | 23 | Thuỷ lực dòng chẩy hở | 1997 | ĐHTL | 22 | Kỹ thuật đê điều và trị sông | 1994 | ĐHTL | 21 | Những cơ sở pháp lý trong công tác quản lý tài nguyên nước | 1994 | ĐHTL | 20 | Bài giảng về giải tích số (Phương pháp tính) | ĐHTL | 19 | Bài giảng phân tích xử lý số liệu | ĐHTL | 18 | Bài giảng toán bổ túc Phương pháp tính | ĐHTL | 17 | Phương pháp Monte - Carlo và một vài ứng dụng | 1994 | ĐHTL | 16 | Điều hành hệ thống thuỷ nông cấp nước tưới bằng sự trợ giúp của máy tính | 1995 | ĐHTL | 15 | Điều hành hệ thống thuỷ nông cấp nước tưới bằng sự trợ giúp của máy tính | 1995 | ĐHTL | 14 | Khảo sát thiết kế thi công và quản lý khai thác hồ chứa (kiến thức về lập trình máy tính) | ĐHTL | 13 | Mô hình Mitsim và hướng dẫn sử dụng (bài giảng cao học thuỷ văn môi trường) | 1997 | ĐHTL | 12 | ứng dụng tin học trong tính toán thuỷ văn và điều tiết dòng chẩy | 1994 | ĐHTL | 11 | Đánh giá tác động đến môi trường các DA thuỷ lợi (phần tính thuỷ văn và điều tiết dòng chẩy) Tập 2 | 1994 | ĐHTL | 10 | Đánh giá tác động đến môi trường các DA thuỷ lợi (phần tính thuỷ văn và điều tiết dòng chẩy) Tập 1 | 1994 | ĐHTL | 9 | Thuỷ văn thiết kế và điều tiết dòng chẩy bằng kho nước (phần 3) | 1997 | ĐHTL | 8 | Phân tích hệ thống và ứng dụng | 1994 | ĐHTL | 7 | Đánh giá tác động đến môi trường trong các DA thuỷ lợi và tính toán thuỷ văn thiết kế | 1994 | ĐHTL | 6 | Mô hình toán diễn biến lòng sông và bờ biển (phần lòng sông) | 1997 | ĐHTL | 5 | Mô hình toán diễn biến lòng sông và bờ biển (phần lòng sông) | 1997 | ĐHTL | 4 | Bài giảng mô hình toán thủy văn | 1996 | ĐHTL | 3 | Phù sa sông ngòi và bồi lắng lòng hồ chứa | 1996 | ĐHTL | 2 | Thuỷ văn ứng dụng (phần 1, 2 - phân tích và mô hình hệ thống thuỷ văn) | 1996 | ĐHTL | 1 | Quy hoạch và điều khiển hệ thống nguồn nước | 1996 | ĐHTL |
Thông báo
Thông báo Tuyển dụng viên chức năm 2022 [29/11/2022]
Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản [16/09/2022]
Dự báo chuyên ngành
Sách mới trong thư viện
- Giải pháp tổng hợp sử dụng nguồn nước vùng Đông Nam Bộ và Phụ cận
- Bờ biển đồng bằng sông Cửu Long - Sạt lở và các giải pháp phòng chống
- Tài liệu hướng dẫn tạm thời kỹ thuật trữ nước, tưới hiệu quả cho cây ăn trái vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Áp dụng trong điều kiện xâm nhập mặn mùa khô năm 2020-2021)
- Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu
Văn bản pháp quy
Liên kết web