Khoa học
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
công nghệ thủy lợi
phục vụ
phát triển bền vững
Tin nổi bật
Thư viện > Sách tiếng Việt chuyên ngành
DANH MỤC SÁCH TẠI THƯ VIỆN VKHTLMN
Sách tiếng Việt chuyên ngành > Khí tượng thuỷ văn
Sách tiếng Việt chuyên ngành |
Sách tiếng Việt chuyên ngành > Khí tượng thuỷ văn
161 mục
STT | Tên sách/tài liệu | Ký hiệu | Năm XB | Nơi XB | Ghi chú | 161 | Tác động của biến đổi khí hậu đến các lĩnh vực nông nghiệp và giải pháp ứng phó | VL 1935 | 2012 | NXB Nông nghiệp | 160 | Tác động của biến đổi khí hậu đến các lĩnh vực nông nghiệp và giải pháp ứng phó | VL 1934 | 2012 | NXB Nông nghiệp | 159 | Bảng thuỷ triều 2013-Tập 3 | VL 1933 | 2012 | NXBKHTN & Công nghệ Hà Nội | 158 | Bảng thuỷ triều 2013-Tập 3 | VL 1932 | 2012 | NXBKHTN & Công nghệ Hà Nội | 157 | Bảng thuỷ triều 2013-Tập 2 | VL 1931 | 2012 | NXBKHTN & Công nghệ Hà Nội | 156 | Bảng thuỷ triều 2013-Tập 2 | VL 1930 | 2012 | NXBKHTN & Công nghệ Hà Nội | 155 | Bảng thuỷ triều 2013-Tập 1 | VL 1929 | 2012 | NXBKHTN & Công nghệ Hà Nội | 154 | Bảng thuỷ triều 2013-Tập 1 | VL 1928 | 2012 | NXBKHTN & Công nghệ Hà Nội | 153 | Chế độ nước Đồng bằng sông Cửu Long và những biến động do biến đổi khí hậu - nước biển dâng | VL 1927 | 2011 | NXB Nông nghiệp | 152 | Cơ sở khoa học để Đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng | VL 1926 | 2012 | NXB Nông nghiệp | 151 | Kỷ yếu hội thảo Quốc Gia: Bảo tồn và phát triển bền vững vương quốc gia U Minh Thượng | Vl 1929 | 2011 | NXB Nông nghiệp | 150 | Kỷ yếu hội thảo Quốc Gia: Bảo tồn và phát triển bền vững vương quốc gia U Minh Thượng | VL 1928 | 2011 | NXB Nông nghiệp | 149 | Sổ tay định vị GPS | 1925/VL | 1997 | NXB KHKT | 148 | Trắc địa ảnh – phần đoán đọc điều vẽ ảnh | 1924/VL | 2003 | NXBGTVT | 147 | Bảng thủy triều 2012 - tập 3 ( Tide tables Vol 3) :Hồng Kong; Com Pong Som; Singapo; Băng Cốc | 1923/VL | 2011 | NXB Khoa học Tự Nhiên và Công Nghệ HN | 146 | Bảng thủy triều 2012 - tập 2 ( Tide tables Vol 2) : Đà Nẵng; Quy Nhơn; Nha Trang; Vũng Tàu; Sài Gòn; Định An; Hà Tiên; Trường Sa | 1922/VL | 2011 | NXB Khoa học Tự Nhiên và Công Nghệ HN | 145 | Bảng thủy triều 2012 - tập 1 ( Tide tables Vol 1):Hòn Dáu; Hồng Gai; Cửa Ông;Cửa Hội; Cửa Gianh; Cửa Việt | 1921/VL | 2011 | NXB Khoa học Tự Nhiên và Công Nghệ HN | 144 | Khí tượng thời tiết và khí hậu | 1895/VL | 2002 | NXB Nông nghiệp | 143 | Thủy văn ứng dụng | 1896/VL | 1994 | NXB Giáo dục | 142 | Khí hậu Việt nam | 1908/VL | 1975 | NXB KHKT | 141 | Giáo trình thủy văn công trình | VL 1883 | 2008 | NXB Đại học Tự Nhiên và Công nghệ | 140 | Chương trình mục tiêu Quốc Gia ứng phó với biến đổi khí hậu | VL 1875,VL 1876 | 2008 | Hà Nội | 139 | Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên thiên nhiên | Vl 1847,Vl 1848 | 2006 | NXB Nông nghiệp | 138 | Kiểm soát lũ và thoát lũ | Vl 1838 | 2004 | NXB Nông nghiệp | 137 | Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị khoa học biển đông 2002 | VL 1841,VL 1842 | 2004 | NXB Nông nghiệp | 136 | Báo cáo tổng kết 25 năm xây dựng và 20 năm quản lý khai thác hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng | VL 1845,VL 1846 | 2007 | NXB Nông nghiệp | 135 | Nhận dạng dự báo và kiểm soát lũ ở đồng bằng Sông Cửu Long | VL 1851,VL 1852 | 2006 | NXB Nông nghiệp | 134 | Tuyển tập nghiên cứu biển tập 13 | VL1843,VL1844 | 2003 | NXB Nông nghiệp | 133 | Tuyển tập nghiên cứu biển tập 12 | VL1839,VL1840 | 2002 | NXBNN | 132 | Bảng thuỷ triều 2008-Tập 2 | VL1815,VL1816 | 2007 | NXB Lao động | 131 | Bảng thuỷ triều 2007-Tập 2 | VL1813,VL1814 | 2006 | NXB Thống kê | 130 | Bảng thuỷ triều 2006-Tập 2 | VL1812,VL1811 | 2005 | NXB Thống kê | 129 | Bảng thuỷ triều 2005-Tập 2 | VL1809, VL 1810 | 2004 | NXBNN | 128 | Bảng thuỷ triều 2003-Tập 2 | VL1807, VL1808 | 2002 | NXB Thống kê | 127 | Bảng thuỷ triều 2002-Tập 2 | VL1805, VL1806 | 2001 | NXBNN | 126 | Thuỷ văn nước dưới đất | V1728 | 2002 | NXB Xây dựng | 125 | Nhà máy điện và trạm biến áp | V1729 | 2003 | NXB Nông nghiệp | 124 | Khí tượng biển | V1749 | 2005 | ĐHTL | 123 | GT thiết bị phụ trợ của NMTĐ | V1748 | 2006 | NXB Nông nghiệp | 122 | KT viễn thám & hệ T/tin địa lý | V1747 | 2006 | 121 | Hệ thống cấp nước: GT | V1753 | 2006 | 120 | Mô hình toán thuỷ văn:GT | V1752 | 2006 | ĐHTL | 119 | Hải dương học | V1763 | 2006 | NXB Xây dựng | 118 | Dự báo thuỷ văn | V1721 | 2000 | ĐHTL | 117 | Giáo trình đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn | V1701 | 2006 | ĐHTL | 116 | Tính toán thủy văn thiết kế | V1700 | 2003 | ĐHTL | 115 | Điều tra thủy văn và môi trờng | V1699 | 2003 | ĐHTL | 114 | Nguyên lý thủy văn | V1698 | 2000 | ĐHTL | 113 | Phân tích thống kê trong thủy văn | V1697 | 1998 | ĐHTL | 112 | Bài giảng thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ | V1696 | 2006 | ĐHTL | 111 | Quản lý tổng hợp vùng bờ | V1695 | 2002 | ĐHTL | 110 | Sóng gió | V1694 | 2006 | ĐHTL | 109 | Hình thái bờ biển | V1693 | 2006 | ĐHTL | 108 | Giáo trình cơ sở kỹ thuật bờ biển | V1692 | 2005 | ĐHTL | 107 | Công trình bảo vệ bờ biển | V1691 | 2006 | ĐHTL | 106 | Bài giảng sinh thái biển và ven bờ | V1690 | 2006 | ĐHTL | 105 | Vài nét về khí tượng thuỷ văn miền Nam | V846, 919 | 1975 | Bộ TL | 104 | Tính toán thuỷ văn cho các công trình thuỷ lợi vừa và nhỏ | V567 | 1986 | Hà nội | 103 | Tính toán thuỷ văn các công trình thuỷ lợi vừa và nhỏ (photo) | V1310, 1387, 1447 | 1986 | NXBNN | 102 | Tính toán thuỷ văn (tài liệu dịch) | V1179 | 1975 | NXB KHKT | 101 | Tính toán thuỷ văn (ĐHTL) | V1369 | 1985 | NXBNN | 100 | Tính toán thuỷ văn | V542 | 1985 | Hà nội | 99 | Tuyển tập nghiên cứu biển T9 | V1289 | 1999 | NXB KHKT | 98 | Tuyển tập kết quả trị sông phòng chống thiên tai bảo vệ bờ biển | V1170 | 1998 | Viện KHTLMN | 97 | Trị sông (tài liệu dịch của NXB KHKT 1973 photo) | V1119 | 1973 | NXB KHKT | 96 | Trái đất: một đối tượng nghiên cứu…… | V256 | 1982 | Hà nội | 95 | Thí dụ tính thuỷ văn cho các công trình tưới tiêu…………….. | V671 | 1977 | Hà nội | 94 | Thuỷ văn sông vùng triều | V633 | 1971 | Hà nội | 93 | Thuỷ văn ứng dụng (tài liệu dịch) | V1026 | 1994 | NXBGD | 92 | Thuỷ văn ứng dụng | V806, 1053 | 1994 | NXBGD | 91 | Thuỷ văn nước ngầm | V564 | 1992 | Hà nội | 90 | Thuỷ văn nước dưới đất (ĐHTL) | V1592 | 2002 | NXBXD | 89 | Thuỷ văn công trình | V1530 | 2002 | NXB KHKT | 88 | Thuỷ văn công trình | V1202 | 1996 | NXB KHKT | 87 | Thuỷ văn công trình | V1052 | 1993 | NXBNN | 86 | Thuỷ văn công trình | V578 | 1993 | Hà nội | 85 | Thuỷ văn đại cương (tài liệu dịch) | V1181 | 1975 | NXB KHKT | 84 | Thuỷ văn đại cương (nước đất liền) (dịch) | V1359 | 1975 | HXN KHKT | 83 | Thuỷ văn đại cương | V561 | 1975 | Hà nội | 82 | Thuỷ văn đại cương (dịch) | V409 | 1971 | Hà nội | 81 | Thuỷ triều với sản xuất ở Đồng bằng nước ta | V519 | 1989 | Hà nội | 80 | Thuỷ triều | V520 | 1975 | Hà nội | 79 | Thuỷ năng và điều tiết dòng chẩy | V1392, 1536 | 2000 | NXBXD | 78 | Thuỷ lực và khí động lực | V1050 | 1997 | NXB KHKT | 77 | Tình hình một số yếu tố khí tượng hải dương vùng biển VN và lân cận | V1016 | 1985 | Bộ Tư lệnh HQ | 76 | Sông ngòi Việt Nam | V1043 | 1997 | NXB ĐHQGHN | 75 | Sông ngòi Việt Nam | V387 | 1983 | Hà nội | 74 | Phòng chống lụt bão ở Việt Nam 1890 - 1990 | V254 | 1994 | Hà nội | 73 | Phân tích thống kê trong thuỷ văn phần 1 | V643 | Hà nội | 72 | Phân tích thống kê trong thuỷ văn | V1437 | 1998 | NXBNN | 71 | Phân tích thống kê trong thuỷ văn | V1374 | 1998 | NXBNN | 70 | Nước ngầm: tìm hiểu, khai thác, sử dụng | V200 | 1986 | HCM | 69 | Nguyên lý thuỷ văn (bộ môn thuỷ văn trường ĐHTL) | V1358 | 2000 | NXBNN | 68 | Nghiên cứu khí quyển toàn cầu | V125 | 1980 | Hà nội | 67 | Nghiên cứu đánh giá sự xâm nhạp mặn trên các kênh rạch tỉnh Long An T1, T2, T3, T4, T5 | V853->857 | 1994 | PV QHTLNB | 66 | Mức độ biến động mực nước ven biển ở Việt Nam | V1266, 1295 | 1999 | NXB KHKT | 65 | Mô hình truyền lũ mạng sông Mêkong | V1094 | 64 | Kiểm soát lũ và thoát lũ | V1580 | 2004 | NXBNN | 63 | Khí tượng nông nghiệp (dùng cho ngành thuỷ nông) | V1114, 1212 | 1996 | ĐHTL | 62 | Khí hậu Việt Nam | V1211 | 1975 | NXB KHKT | 61 | Khả năng xói lở trụ cầu Việt Trì khi hồ Hoà Bình cắt lũ theo mô hình lũ 1971 (báo cáo tóm tắt) | V417 | 1984 | Hà nội | 60 | Hướng dẫn sử dụng vật liệu đá cho công trình ven bờ và ven biển (dịch) | V1183 | 1995 | NXBNN | 59 | Hướng dẫn đo đạc và chỉnh lý số liệu thuỷ văn | V392, 476 | 1985 | Hà nội | 58 | Hướng dẫn đồ án môn học thuỷ văn công trình | V614 | 1983 | Hà nội | 57 | Hướng dẫn đồ án môn học thuỷ năng | V1537 | 2000 | NXBXD | 56 | Hải dương học và biển Việt Nam | V1133, 1201 | 1997 | NXBGD | 55 | Giáo trình thuỷ văn công trình (ĐHTL) | V1388 | 1974 | NXB NT | 54 | Giáo trình thuỷ văn công trình | V1269 | 1998 | NXB KHKT | 53 | Giáo trình thuỷ văn công trình | V1120 | ĐHBK HCM | 52 | Giáo trình thuỷ văn công trình | V393, 544 | 1992 | Hà nội | 51 | Giáo trình phân tích tính toán thuỷ văn T2 | V636 | Hà nội | 50 | Giáo trình phân tích tính toán thuỷ văn T1 | V635 | Hà nội | 49 | Giáo trình mô hình toán chất lượng nước | V1424 | 1996 | ĐHTL | 48 | Giáo trình khí tượng học | V631 | 1972 | Hà nội | 47 | Giáo trình khí hậu | V630 | 1974 | Hà nội | 46 | Giáo trình dự báo thuỷ văn | V1438 | 2000 | ĐHTL | 45 | Giáo trình chỉnh biên tài liệu thuỷ văn | V637 | 1974 | Hà nội | 44 | Giáo trình điều tra thuỷ văn | V543, 1180 | 1992 | Hà nội | 43 | Giáo trình động lực học sông ngòi | V1436 | 1981 | ĐHTL | 42 | Giáo trình động lực học sông ngòi | V664, 1051, 1182 | 1981 | Hà nội | 41 | Giáo trình động lực học công trình T2 | V641 | 1970 | Hà nội | 40 | Giáo trình động lực học công trình T1 | V640 | 1970 | Hà nội | 39 | Địa lý tự nhiên biển Đông | V1555 | 2000 | ĐHQGHN | 38 | Địa lý thuỷ văn | V1532 | 2001 | ĐHQGHN | 37 | Địa chất thuỷ văn Việt Nam | V1175 | 1988 | Viện TTTLĐC | 36 | Địa chất thuỷ văn ứng dụng T1 (dịch) | V1304 | 2000 | NXBDG | 35 | Địa chất thuỷ văn công trình | V1531 | 2003 | NXBXD | 34 | Địa chất thuỷ văn đại cương | V397, 400 | 1985 | Hà nội | 33 | Địa chất thủy văn ứng dụng T2 | V1525 | 2000 | NXBGD | 32 | Địa chất thủy văn ứng dụng T1 (dịch) | V1524 | 2000 | NXBGD | 31 | Đường thuỷ nội địa (dịch) | V1144 | 1995 | NXBXD | 30 | Động lực nước dưới đất | V1070 | 1981 | NXB Đại học | 29 | Động lực học dòng sông và chỉnh trị sông | V1575 | 2004 | NXBNN | 28 | Động lực học công trình biển | V1252, 1268 | 1999 | NXB KHKT | 27 | Đặc trưng hình thái lưu vực sông VN T1 | V847 | 1977 | Cục thuỷ văn | 26 | Đặc trưng động thái nước dưới đất vùng đồng bằng Nam bộ (1991 - 1997) | V1333 | 1998 | Cục ĐCKS | 25 | Đồ án môn học phân tích tính toán thuỷ văn lưu vực Sông cầu | V603 | Hà nội | 24 | Đồ án môn học dòng chẩy | V602 | 1977 | Hà nội | 23 | Dự báo thuỷ văn | V642, 1533 | Hà nội | 22 | Diễn biến cửa sông vùng đồng bằng Bắc bộ | V1605 | 2002 | NXBXD | 21 | Diễn biến cửa sông T1 phần động lực cửa sông | V632 | 1969 | Hà nội | 20 | Danh giới các hệ địa chất (dịch) | V398 | 1983 | HCM | 19 | Chỉnh trị sông | V634 | 1971 | Hà nội | 18 | Chỉnh trị cửa sông ven biển | V944, 1130 | 1996 | NXBXD | 17 | Chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | V383 | 1963 | Hà nội | 16 | Chỉnh biên tài liệu thuỷ văn (không ảnh hưởng triều) | V638 | 1971 | Hà nội | 15 | Cơ sở khí hậu học của thiết kế kiến trúc | V241 | 1981 | Hà nội | 14 | Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thuỷ lợi (tính thuỷ văn, thuỷ lực, hình thức kết cấu) | V1367 | 1977 | NXB KHKT | 13 | Công trình chỉnh trị sông | V1049, 1409 | 1995 | NXBGD | 12 | Công trình biển. Chỉ dẫn thiết kế và thi công đê chắn sóng (dịch) | V1365 | 2001 | NXBDGD | 11 | Công trình biển các tiêu chí chung chỉ dẫn quy hoạch thiết kế thi công | V1372 | 2001 | NXB XD | 10 | Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo | V1363 | 2001 | NXBDGD | 9 | Công trình đo đạc thuỷ văn (dùng cho ngành thuỷ văn chuyên nghiệp) | V639 | 1973 | Hà nội | 8 | Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam | V1042, 1267 | 1994 | NXB KHKT | 7 | Bể cảng và đê chắn sóng | V1366 | 2000 | NXBDGD | 6 | Bài tập tính toán thuỷ văn thuỷ lợi | V600 | Hà nội | 5 | Bài tập tính toán thuỷ văn | V601 | 1973 | Hà nội | 4 | Bài tập chỉnh biên tài liệu thuỷ văn | V619 | 1972 | Hà nội | 3 | Bài giảng thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ (Bộ môn thuỷ công - ĐHTL | V1360 | 2001 | NXBDGD | 2 | Bài giảng khí tượng nông nghiệp | V548 | 1975 | Hà nội | 1 | Atlát công trình thuỷ lợi tiêu biểu ở Việt Nam | V1560 | 2003 | Bộ NN |
Thông báo
Thông báo Tuyển dụng viên chức năm 2022 [29/11/2022]
Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản [16/09/2022]
Dự báo chuyên ngành
- Bản tin tuần “Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống CTTL vùng kẹp giữa hai sông Vàm Cỏ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp năm 2024” ngày lấy mẫu 05-07/07/2024 - Dự báo từ ngày 17/07/2024 đến ngày 21/07/2024"
- Bản tin tuần “Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống CTTL vùng kẹp giữa hai sông Vàm Cỏ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp năm 2024” ngày lấy mẫu 05-07/07/2024 - Dự báo cho đến ngày 16/07/2024
- Bản tin tuần “Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống CTTL vùng kẹp giữa hai sông Vàm Cỏ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp năm 2024” ngày lấy mẫu 18-20/06/2024 - Dự báo từ ngày 01/07/2024 đến ngày 06/07/2024"
- Bản tin tuần (từ ngày 28/6/2024 đến ngày 04/7/2024) dự báo nguồn nước phục vụ sản xuất, điều hành cấp nước vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Sách mới trong thư viện
- Giải pháp tổng hợp sử dụng nguồn nước vùng Đông Nam Bộ và Phụ cận
- Bờ biển đồng bằng sông Cửu Long - Sạt lở và các giải pháp phòng chống
- Tài liệu hướng dẫn tạm thời kỹ thuật trữ nước, tưới hiệu quả cho cây ăn trái vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Áp dụng trong điều kiện xâm nhập mặn mùa khô năm 2020-2021)
- Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu
Văn bản pháp quy
Liên kết web